Đ?án tuyển sinh – Trường Đại Học Nguyễn Trãi //pagineneve.com Mon, 21 Oct 2024 08:13:58 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.5.5 //pagineneve.com/wp-content/uploads/2022/01/cropped-favico_caodang-32x32.png Đ?án tuyển sinh – Trường Đại Học Nguyễn Trãi //pagineneve.com 32 32 Đ?án tuyển sinh – Trường Đại Học Nguyễn Trãi //pagineneve.com/de-an-tuyen-sinh-trinh-do-dai-hoc-nam-2024/ Tue, 04 Jun 2024 10:29:16 +0000 //pagineneve.com/?p=20473

]]>
Đ?án tuyển sinh – Trường Đại Học Nguyễn Trãi //pagineneve.com/quyet-dinh-v-v-ban-hanh-de-an-tuyen-sinh-trinh-do-dai-hoc-nam-2023-2/ Tue, 23 May 2023 09:30:56 +0000 //pagineneve.com/?p=21788

]]>
Đ?án tuyển sinh – Trường Đại Học Nguyễn Trãi //pagineneve.com/de-an-tuyen-sinh-nam-2022/ Fri, 24 Jun 2022 07:00:50 +0000 //pagineneve.com/?p=21760

]]>
Đ?án tuyển sinh – Trường Đại Học Nguyễn Trãi //pagineneve.com/de-an-tuyen-sinh-nam-2021/ Sun, 18 Apr 2021 08:11:35 +0000 //pagineneve.com/?p=21872

]]>
Đ?án tuyển sinh – Trường Đại Học Nguyễn Trãi //pagineneve.com/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-nguyen-trai-nam-2020/ Wed, 04 Mar 2020 07:19:49 +0000 //pagineneve.com/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-nguyen-trai-nam-2020/

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI

PH?LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020

 (Kèm theo công văn s?              ngày    tháng       năm         của Trường Đại học Nguyễn Trãi)

                                               

                                                ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020

  1. Thông tin chung v?trường

1.1.Tên trường, s?mệnh, địa ch?các tr?s?(cơ s?và phân hiệu) và địa ch?trang web

?Trường Đại học Nguyễn Trãi

?S?mệnh: Trường Đại học Nguyễn Trãi là trung tâm đào tạo và bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học theo hướng tiệm cận và đạt chuẩn quốc t? xây dựng và phát triển môi trường học thuật, văn hóa trung thực, nhân văn; góp phần quan trọng trong s?nghiệp giáo dục đại học Việt Nam và hội nhập quốc t?

?Địa ch? S?28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

?Địa ch?website: www.pagineneve.com/ www.smart-ntu.pagineneve.com

1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành Quy mô hiện tại
Đại học CĐSP
GD chính quy (ghi rõ s?NCS, s?học cao học, s?SV đại học) GDTX (ghi rõ s?SV ĐH) GD chính quy GDTX
Nhóm ngành I
Nhóm ngành II 70 sinh viên
Nhóm ngành III 365 sinh viên
Nhóm ngành IV 137 học viên cao học
Nhóm ngành V 115 sinh viên
Nhóm ngành VI
Nhóm ngành VII 233 sinh viên
Tổng (ghi rõ c?s?NCS, cao học, SV ĐH, CĐ) 920

1.3. Thông tin v?tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

?Xét tuyển theo kết qu?học b?THPT và điểm thi THPT quốc gia

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy t?kết qu?của K?thi THPT quốc gia)

?Trường t?chức 2 phương án tuyển sinh:

+ Phương án 1: Xét tuyển theo kết qu?thi THPT quốc gia

Nhóm ngành/ Ngành/ t?hợp xét tuyển Năm tuyển sinh -2019 Năm tuyển sinh -2018
Ch?tiêu S?trúng tuyển Điểm trúng tuyển Ch?tiêu S?trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành II

-Ngành Thiết k?đ?họa

T?hợp 1: Ng?/em> văn, Toán, V?/em>t lý

T?hợp 2: Ng?/em> văn, Toán, L?/em>ch s?/em>

T?hợp 3: Ng?/em> văn, Toán, Đ?/em>a lý

T?hợp 4: Ng?/em> văn, V?/em>t lý, Đ?/em>a lý

25 24 17.1 40 27 14
Nhóm ngành III
Ngành Quản tr?kinh doanh

T?hợp 1: Toán, V?/em>t lý, Hóa h?/em>c

T?hợp 2: Ng?/em> văn, Toán, Ti?/em>ng Anh

T?hợp 3: Toán, L?/em>ch s?/em>, Đ?/em>a lý

T?hợp 4: Ng?/em> văn, Toán, Đ?/em>a lý

75 86 16.5 95 85 14
Ngành K?toán

T?hợp 1: Toán, V?/em>t lý, Hóa h?/em>c

T?hợp 2: Ng?/em> văn, Toán, Ti?/em>ng Anh

T?hợp 3: Toán, L?/em>ch s?/em>, Đ?/em>a lý

T?hợp 4: Ng?/em> văn, Toán, Đ?/em>a lý

30 21 15.55 75 9 14
Ngành Tài chính Ngân hàng

T?hợp 1: Toán, V?/em>t lý, Hóa h?/em>c

T?hợp 2: Ng?/em> văn, Toán, Ti?/em>ng Anh

T?hợp 3: Toán, L?/em>ch s?/em>, Đ?/em>a lý

T?hợp 4: Ng?/em> văn, Toán, Đ?/em>a lý

30 21 15.5 75 7 14
Nhóm ngành V
Ngành Kiến trúc

T?hợp 1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

T?hợp 2: Toán, Vật lý, Hóa học

T?hợp 3: Toán, Vật lý, Lịch s?/em>

T?hợp 4: Toán, Lịch s? Địa lý

25 15 15.2 25 14 15.2
Ngành K?thuật môi truờng

T?hợp 1: Toán, Hóa h?/em>c, Sinh h?/em>c

T?hợp 2: Toán, Sinh h?/em>c, L?/em>ch s?/em>

T?hợp 3: Toán, Sinh h?/em>c, Đ?/em>a lý

T?hợp 4: Toán, Sinh h?/em>c, Ng?/em> văn

20 0 15 25 0 14
Ngành K?thuật công trình xây dựng

T?hợp 1: Toán, V?/em>t lý, Hóa h?/em>c

T?hợp 2: Ng?/em> văn, Toán, V?/em>t lý

T?hợp 3: Ng?/em> văn, Toán, Đ?/em>a lý

T?hợp 4: Toán, L?/em>ch s?/em>, Đ?/em>a lý

20 0 15 25 0 14
Ngành Công ngh?thông tin

T?hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học

T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

T?hợp 3: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

T?hợp 4: Ng?văn, Toán, Địa lý

50 9 16 0 0 0
Ngành Thiết k?nội thất 25 5 15.2 35 8 14
Nhóm ngành VII
Ngành Quan h?công chúng

T?hợp 1: Toán, Văn. Anh

T?hợp 2: Toán Lý Anh

T?hợp 3: Toán, Lý, Hóa

T?hợp 4: Văn, S? Địa

 

50 32 15.5 75 23 14
Ngành Ngôn ng?Nhật

T?hợp 1: Toán, V?/em>t lý, Ti?/em>ng Anh

T?hợp 2: Ng?/em> văn, Toán, Ti?/em>ng Anh

T?hợp 3: Ng?/em> văn, L?/em>ch s?/em>, Đ?/em>a lý

T?hợp 4: Ng?/em> văn, L?/em>ch s?/em>, Ti?/em>ng Nh?/em>t

50 125 18.5 30 30 14
Tổng 400 338 500 203

?Phương án 2: Xét tuyển theo kết qu?học b?THPT

  1. Thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh;

?Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2.2. Phạm vi tuyển sinh;

?Tuyển sinh trong c?nước

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

?Nhà trường t?chức thực hiện đồng thời 2 phương thức tuyển sinh như sau:

+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qu?k?thi tốt nghiệp THPT do B?Giáo dục và Đào tạo t?chức, chiếm 30% tổng ch?tiêu

+ Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (dựa vào kết qu?học tập tại trường THPT), chiếm 70% tổng ch?tiêu.

2.4. Ch?tiêu tuyển sinh: Ch?tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình đ?đào tạo;

?Tổng ch?tiêu tuyển sinh: 400 sinh viên

+ Ch?tiêu theo phương thức 1 (xét điểm THPT quốc gia): 118 sinh viên (30%)

STT Ngành Ch?tiêu
1 Quản tr?kinh doanh 27
2 K?toán 7
3 Tài chính ngân hàng 7
4 Quan h?công chúng 7
5 Thiết k?đ?họa 7
6 Thiết k?nội thất 10
7 Kiến trúc 10
8 K?thuật môi trường 5
9 K?thuật công trình xây dựng 5
10 Ngôn ng?Nhật 23
11 Công ngh?thông tin 10

+  Ch?tiêu theo phương thức 2 (xét tuyển học b?THPT): 282 sinh viên (70%)

TT Ngành Ch?tiêu
1 Quản tr?kinh doanh 63
2 K?toán 17
3 Tài chính ngân hàng 17
4 Quan h?công chúng 17
5 Thiết k?đ?họa 17
6 Thiết k?nội thất 20
7 Kiến trúc 24
8 K?thuật môi trường 15
9 K?thuật công trình xây dựng 15
10 Ngôn ng?Nhật 52
11 Công ngh?thông tin 25

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;

?Phương thức 1: Xét theo điểm k?thi tốt nghiệp THPT do B?Giáo dục và Đào tạo t?chức. Căn c?vào kết qu?thi THPT Quốc Gia, Hội đồng tuyển sinh của Nhà trường s?xác định mức điểm nhận h?sơ xét tuyển và công b?rộng rãi.

+ Ch?xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào trường với h?sơ đầy đ? hợp l?và đúng quy định;

+ Điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển sau không thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước ;

+ Nguyên tắc xét tuyển chung: xét t?cao xuống thấp cho đ?30% ch?tiêu đã xác định;

+ Đối với ngành năng khiếu lấy kết qu?môn thi: Toán, Lý, Văn theo k?thi Quốc Gia.

+ S?dụng kết qu?thi môn năng khiếu của trường có cùng môn xét tuyển.

–?Phương thức 2: Xét tuyển theo kết qu?học b?THPT

+ Tốt nghiệp THPT;

+ Hạnh kiểm xếp loại Khá tr?lên;

+ Điều kiện xét tuyển:

  • Dựa vào kết qu?học tập của c?năm lớp 12. C?th? Tổng ĐTB các môn học theo khối t?hợp môn xét tuyển c?năm lớp 12 ?8.0
  • Hoặc dựa vào kết qu?học tập của 5 HK. C?th?tổng ĐTB các môn học theo t?hợp môn xét tuyển HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1 lớp 12 ?90
  • Hoặc dựa vào kết qu?học tập của 3 HK. C?th?tổng ĐTB các môn học theo khối t?hợp môn xét tuyển HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12 ?54

2.6. Các thông tin cần thiết khác đ?thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã s?trường, mã s?ngành, t?hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các t?hợp; các điều kiện ph?s?dụng trong xét tuyển?/em>

?Mã trường: NTU

?Mã ngành và t?hợp môn xét tuyển, c?th?

TT Ngành đào tạo Mã ngành T?hợp môn xét tuyển
1 Kiến trúc 7580101 v Toán, Vật lý, V?/p>

v Toán, Vật lý, Hóa học

v Toán, Vật lý, Tiếng Anh

v Toán, Lịch s? Địa lý

2 Thiết k?đ?họa  7210403 v Ng?văn, V? V?/p>

v Ng?văn, Toán, Lịch s?/p>

v Ng?văn, Toán, Địa lý

v Ng?văn, Vật lý, Địa lý

3 Thiết k?nội thất 7580108 v Ng?văn, V? V?/p>

v Ng?văn, Toán, Lịch s?/p>

v Ng?văn, Toán, Địa lý

v Ng?văn, Vật lý, Địa lý

4 Tài chính Ngân hàng 7340201 v Toán, Vật lý, Hóa học

v Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

v Toán, Lịch s? Địa lý

v Ng?văn, Toán, Địa lý

5 Quản tr?kinh doanh 7340101 v Toán, Vật lý, Hóa học

v Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

v Toán, Lịch s? Địa lý

v Ng?văn, Toán, Địa lý

6 Quan h?công chúng 7320108 v Ng?văn, Lịch s? Địa lý

v Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

v Ng?văn, Địa lý, Giáo dục công dân

v Ng?văn, Lịch s? Giáo dục công dân

7 K?toán 7340301 v Toán, Vật lý, Hóa học

v Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

v Toán, Lịch s? Địa lý

v Ng?văn, Toán, Địa lý

8 Ngôn ng?Nhật 7220209 v Toán, Vật lý, Tiếng Anh

v Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

v Ng?văn, Lịch s? Địa lý

v Ng?văn, Lịch s? Tiếng Nhật

9 Công ngh?thông tin 7480201 v Toán, Vật lý, Hóa học

v Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

v Toán, Vật lý, Tiếng Anh

v Ng?văn, Toán, Địa lý

?Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các t?hợp: không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai t?hợp xét tuyển trong cùng một ngành.

?Các điều kiện ph?s?dụng trong xét tuyển:

+ Đối với các t?hợp môn xét tuyển có môn Toán: trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn; Trường hợp các thí sinh có điểm  môn Toán bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Lý hoặc điểm Ng?văn hoặc điểm tiếng Anh cao hơn (trong t?hợp môn có các môn trên)

+ Đối với t?hợp môn xét tuyển có môn ng?Văn: trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm ng?Văn cao hơn; Trường hợp các thí sinh có điểm ng?Văn bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Lịch s?cao hơn.

2.7. T?chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, t?hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo?/em>

Bước 1:  H?sơ đăng kí xét tuyển, thời gian

?H?sơ đăng ký xét tuyển: Giấy chứng nhận kết qu?thi tốt nghiệp THPT (nếu xét theo phương thức 1), Bản sao học b?THPT (nếu xét tuyển theo phương thức 2)

?Thời gian đăng ký xét tuyển năm 2020: Đợt 1 t?tháng 1 đến tháng 5; Đợt 2 t?tháng 6 đến hết tháng 7; Đợt 3 t?tháng 8 đến hết tháng 10, phù hợp với phương thức đào tạo theo tín ch?

?Phương thức nộp h?sơ: Nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện v?địa ch? Ban Tuyển sinh ?Trường Đại học Nguyễn Trãi, S?28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. S?điện thoại: 0981 922 641.

?Đăng ký trực tuyến qua Website của Trường: pagineneve.com hoặc www.smart-ntu.pagineneve.com

Bước 2:  Xét h?sơ

?Nhà trường t?chức xét h?sơ theo các tiêu chí đã nêu trên;

?Trường thông báo kết qu?xét h?sơ cho những h?sơ đạt yêu cầu trên Website của Trường.

Bước 3:  Xét tuyển

?Xét tuyển theo nguyên tắc lấy t?cao xuống thấp cho đến khi đ?ch?tiêu.

?Thông báo kết qu?xét tuyển trên Website của Nhà trường.

Bước 4:  Nhập học

?Những thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển s?nhận được thông báo nhập học.

?Khi nhập học, thí sinh mang theo h?sơ bản gốc đ?đối chiếu.

2.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;?/em>

?Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định của  B?Giáo dục và Đào tạo ban hành.

?Nhà trường tuyển thẳng những đối tượng theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo.

?Ch?đ?ưu tiên được thực hiện theo đúng Quy định trong Quy ch?tuyển sinh ĐH, CĐ h?chính  quy và điểm ưu tiên ch?cộng vào đ?xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng tối thiểu.

?Nhà trường xét tuyển lấy t?cao xuống thấp cho đến khi đ?ch?tiêu.

?Đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, Nhà trường ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học k?THPT của  môn Toán hoặc Văn cao hơn theo t?hợp 3 môn (Trong trường hợp t?hợp 3 môn có c?môn Toán và môn Văn thì ưu tiên môn Toán).

2.9. L?phí xét tuyển/thi tuyển;

L?phí tuyển sinh: Thực hiện theo các quy định tại Thông tư liên tịch s?21/2010/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Liên tịch B?Tài chính ?B?Giáo dục và Đào tạo quy định ch?đ?thu và s?dụng l?phí d?thi, d?tuyển (l?phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp và Thông tư liên tịch s?25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT v?việc sửa đổi, b?sung một s?điều của Thông tư liên tịch s?21/2010/TTLT/BTC-BGDĐT.

2.10. Học phí d?kiến với sinh viên chính quy; và, l?trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có);

?D?kiến học phí toàn khóa đối với khối ngành kinh t? ngôn ng?tương đương 88,2 triệu đồng

?D?kiến học phí toàn khóa đối với khối ngành k?thuật, thiết k? kiến trúc tương đương 127.2  triệu đồng

2.11. Thông tin h?tr?đ?giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký d?thi, đăng ký xét tuyển đại học h?chính quy, tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp các nhóm ngành đào tạo giáo viên h?chính quy năm 2020

Địa ch?Website của trường: //www.pagineneve.com

Thông tin trực h?tr?đ?giải đáp thắc mắc:

STT H?và tên Chức danh, chức v?/td> Điện thoại Email
1 Trần Văn Tuyến Trưởng Ban TS 0981924302 [email protected]
2 Vũ Ngọc Thanh Phó ban TS 0981922641 [email protected]
3 Nguyễn Th?Thu Hằng Phó ban TS 0961003912 [email protected]

2.12. Các nội dung khác (không trái quy định)?

  1. Thời gian d?kiến tuyển sinh các đợt b?sung trong năm

            3.1 Tuyển b?sung đợt 1: T?ngày 15/08/2020 đến ngày 30/08/2020

3.2 Tuyển b?sung đợt 2: Từ?ngày 05/09/2020 đến ngày 30/09/2020

3.3 Tuyển sinh b?sung đợt 3: T?ngày 5/10/2020 đến ngày 30/10/2020

  1. Thông tin v?các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính

4.1.  Cơ s?vật chất phục v?đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết b?/p>
TT Tên Các trang thiết b?chính Diện tích sàn xây dựng (m2)
1 Phòng thực hành M?thuật ứng dụng Bảng v? giá v? tượng,?/td> 64
2 Phòng thực hành K?toán Máy tính, phần mềm, máy chiếu?/td> 98
3 Phòng thực hành mô hình công ty ảo Máy tính, phần mềm, máy chiếu?/td> 150
4 Phòng thực hành Quản tr?kinh doanh Máy tính, máy chiếu?/td> 98
5 Phòng thực hành Truyền thông Máy tính, máy chiếu, loa, míc, đèn downlight, đèn chiếu, đèn hắt sáng, máy quay, máy ảnh?/td> 32

4.1.2. Thống kê phòng học

TT Loại phòng S?lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 ch?/td> 01 170
2 Phòng học t?100 ?200 ch?/td> 01 150
3 Phòng học t?50-100 ch?/td> 11 690
4 S?phòng học dưới 50 ch?/td> 7 289
5 S?phòng học đa phương tiện 03 248
6 Thư viện 01 165

4.1.3. Thống kê v?học liệu (k?c?e-book, cơ s?d?liệu điện t? trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo S?lượng
1 Nhóm ngành I
2 Nhóm ngành II 1125
3 Nhóm ngành III 8716
4 Nhóm ngành IV
5 Nhóm ngành V 2630
6 Nhóm ngành VI
7 Nhóm ngành VII 599

 

4.2. Xác định ch?tiêu tuyển sinh

4.2.1 Danh sách giảng viên cơ hữu toàn trường (tính đến ngày 30/12/2019)

  1. a) Danh sách giảng viên cơ hữu ngành
Thông tin chung v?GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
H?và tên (xếp theo nhóm ngành) Năm sinh Ngành đào tạo PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nhóm ngành II                
Chu Văn Tuyển 1986 M?thuật     X    
Đặng Th?Thu Hiền 1982 Ngh?thuật       X    
Đào Nhật Linh 1992 Lý luận và lịch s?M?thuật Ứng dụng X  
Ngô Th?Phương Bình 1974 Thiết k?đ?họa X  
Nguyễn Gia Bình 1955 Thiết k?đ?họa X  
Nguyễn Long Tuyền 1956 Ngh?thuật học X  
Nguyễn Th?Dung 1978 Tạo dáng Công nghiệp X  
Nguyễn Th?Hương 1985 Thiết k?đ?họa X  
Nguyễn Thu Hương 1979 Hội họa X  
Phạm Th?Hằng 1983 M?thuật (Tạo hình ?Hội họa) X  
Trần Liên Hồng Nhung 1993 Thiết k?đ?họa X  
Vũ Huy Đĩnh 1942 Thiết k?đ?họa X  
Tổng của nhóm ngành         3 8 1  
Nhóm ngành III                
An Th?Kim Hoa 1960 Tài chính Ngân hàng X  
Bùi Hoàng Lân 1974 Quản tr?kinh doanh X  
Đặng Minh Châu 1953 Tài chính Ngân hàng X  
Đào Th?Nhâm 1985 Quản tr?kinh doanh X  
Đ?Th?Yến 1978 Kinh t?/td> X  
Hoàng Quốc Uy 1985 Kinh t?/td> X  
Lê Th?Liên Hương 1972 Tài chính Ngân hàng X  
Mai Th?Long 1971 Tài chính K?toán X  
Ngô Văn Điểm 1954 Kinh t?/td> X  
Nguyễn Quốc Việt 1972 Kinh t?/td> X  
Nguyễn Th?Hồng Thảo 1983 K?toán X  
Nguyễn Thi Kiều Anh 1974 Tài Chính K?toán X  
Nguyễn Th?Nh?Hà 1956 Tài chính Ngân hàng X  
Nguyễn Th?Trang 1988 Du lịch học X  
Nguyễn Th?Đô 1962 Quản tr?kinh doanh X  
Nguyễn Tiến Luận 1952 Kinh t?/td> X  
Nguyễn Trung Đức 1991 Quản tr?kinh doanh X  
Nguyễn Văn Hùng 1972 Quản tr?kinh doanh X  
Nguyễn Viết Vượng 1949 Kinh t?/td> X  
Phạm Thanh Nga 1991 Luật kinh t?/td> X  
Phạm Th?Hồng Phương 1963 Tài chính Ngân hàng X  
Phan Đắc Hoan 1976 K?toán X  
Trần Th?Hồng Quý 1970 K?toán X  
Trần Th?Lan 1980 Kinh t?Đối ngoại X  
Trần Th?Thanh Mai 1960 Tài chính Ngân hàng X  
Trần Th?Thu Hương 1989 K?toán X  
Trần Văn Xuyên 1954 Kinh t?/td> X  
Trịnh Ngọc Đức 1971 Tài chính ?Ngân hàng X  
Trịnh Thanh Bình 1972 Quản tr?kinh doanh X  
Trịnh Th?Hoa 1954 K?toán X  
Trịnh Thi Thu Hà 1994 Quản tr?kinh doanh/Tài chính Ngân hàng X  
Vũ Thanh Tuấn 1989 K?toán X  
Vũ Th?Kim Oanh 1975 Quản tr?kinh t?/td> X  
Vũ Th?Oanh 1982 K?toán X  
Vũ Văn Cường 1975 Du lịch X  
Vũ Văn Cường 1986 Du lịch học X  
Tổng của nhóm ngành           25 11  
Nhóm ngành V                
Bùi Quang Điệp 1987 Công ngh?thông tin X
Đ?Hoành Bá 1986 K?thuật Viễn thông X
Đoàn Ngọc Tú 1980 Kiến trúc X
Dương Văn Vinh 1983 Công ngh?thông tin X
Hà Th?Hu?/td> 1986 M?thuật Ứng dụng X
H?Văn Canh 1945 Công ngh?thông tin X
Hoàng Văn Trinh 1951 Kiến trúc X
Lê Hải Việt Hoàng 1990 Kiến trúc X
Lê Quang Anh 1982 Kiến trúc X
Lê Thanh 1934 Nội thất X
Lê Văn Duẩn 1976 M?thuật X
Ngô Doãn Đức 1952 Kiến trúc X
Ngô Trí Nhân 1979 Kiến trúc X
Nguyễn Bá Tường 1954 Công ngh?thông tin X
Nguyễn Đức Quỳnh 1951 Công trình dân dụng và công nghiệp X
Nguyễn Hoàng Phương Minh 1990 Nội thất X
Nguyễn Quang Đức 1986 Điện t?Viễn thông X
Nguyễn Th?Hương Thảo 1989 Thiết k?nội thất X
Nguyễn Văn Huân 1982 Kiến trúc X
Phạm Hữu Lợi 1963 M?thuật Ứng dụng X
Phạm Phương Chi 1984 Kiến trúc X
Phạm Th?Qu?/td> 1949 Toán tin X
Phan Văn Bình 1955 K?thuật công trình xây dựng X
Trần Đức Khuê 1951 Kiến trúc X
Trần Đức Thịnh 1984 Công ngh?thông tin X
Trần Ngọc Anh 1978 M?thuật ứng dụng X
Trần Thanh Tùng 1978 M?thuật công nghiệp X
Trần Th?Biển 1974 M?thuật ứng dụng X
Trần Th?Giang Huấn 1979 Quản lý thông tin X
Trịnh Bá Chiến 1986 Công ngh?thông tin X
Vũ Mạnh Cường 1968 Công ngh?thông tin X
Vũ Th?Huyền Trang 1990 M?thuật ứng dụng X
Vũ Văn Hiểu 1954 Cấp thoát nước X
Tổng của nhóm ngành       2 23 8  
Nhóm ngành VII                
Đào Th?Kim Thúy 1996 Quan h?công chúng X
Đ?Th?Phương Hoa 1984 Xuất bản X
Đoàn Th?Hà 1991 Ngôn ng?Nhật X
Dương Ngọc Hoa 1973 Báo chí X
Dương Xuân Sơn 1954 Báo chí X
Hoàng Th?Thương 1984 Ngôn ng?Nhật X
Khương Quỳnh Anh 1976 Ngôn ng?Nhật X
Lê Th?Phượng 1989 Văn Học X
Lê Tuấn Anh 1993 Phát thanh ?Truyền hình X
Lương Duy Tùng 1992 Ngôn ng?Nhật X
Nguyễn Diệu Linh 1998 Quản tr?kinh t?Vùng Aomori Chuo Gakuin ?Nhật Bản X
Nguyễn Minh Hường 1989 Ngôn ng?Nhật X
Nguyễn Th?Hảo 1991 Thạc sĩ Châu Á học ?chuyên ngành Ngôn ngữ?Nhật X
Nguyễn Th?Mai Lan 1979 Báo chí X
Nguyễn Th?Trang Ngân 1990 Văn hóa X
Nguyễn Văn Ba 1974 Báo chí X
Trần Th?Thúy Bình 1978 Báo chí X
Trần Th?Yến Danh 1984 Quản tr?kinh doanh X
Vũ Quỳnh Trang 1988 Quản tr?kinh t?Vùng Aomori Chuo Gakuin ?Nhật Bản X
Vương Đình Hòa 1958 Ngôn ng?Nhật X
Yuichi Koike 1984 C?nhân Xã hội học X
Tổng của nhóm ngành         2 18 1  
Tổng GV toàn trường         7 74 21  
  1. b) Danh sách giảng viên cơ hữu môn chung toàn trường
Thông tin chung v?GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
H?và tên Năm sinh Ngành đào tạo PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Đình Hùng 1955 Lịch s?/td> X
Đồng Th?Thanh Hà 1961 Tiếng Anh X
Tổng cộng           1 1  
  1. c) Khối ngành đào tạo
STT Trình đ? ngành đào tạo Quyết định cho phép m?ngành đào tạo Khối ngành
1 Thiết k?đ?ho?/td> 2551/QĐ-BGDĐT ngày 26/03/2009 II
2 Quản tr?kinh doanh 5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008 III
3 Tài chính ?Ngân hàng 5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008 III
4 K?toán 5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008 III
5 Thiết k?nội thất 2551/QĐ-BGDĐT ngày 26/03/2009 V
6 K?thuật công trình xây dựng 3942/QĐ-BGDĐT ngày 01/09/2011 V
7 K?thuật môi trường 3942/QĐ-BGDĐT ngày 01/09/2011 V
8 Kiến trúc 2551/QĐ-BGDĐT ngày 26/03/2009 V
9 Công ngh?thông tin 3875/QĐ-BGDĐT ngày 28/09/2018 V
10 Ngôn ng?Nhật 3749/QĐ-BGDĐT ngày 25/09/2017 VII
11 Quản lý kinh t?/td> 4473/QĐ-BGDĐT ngày 20/07/2017 VII
12 Quan h?công chúng 2120/QĐ-BGDĐT ngày 18/06/2014 VII
13 Kinh t?/td> 5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008 VII

Khối ngành II:   Thiết k?đ?họa

Khối ngành III:  K?toán, Quản tr?kinh doanh, Tài chính ngân hàng.

Khối ngành V:   Kiến trúc, Kĩ thuật công trình, Kĩ thuật môi trường, Công ngh?thông tin, Thiết k?nội thất

Khối ngành VII: Quan h?công chúng, Ngôn ng?Nhật, Kinh t?/p>

  1. d) T?l?giảng viên cơ hữu theo khối ngành quy đổi
STT Khối ngành Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Quy đổi theo h?s?/strong>
1 Khối ngành I 0 0 0 0 0
2 Khối ngành II 0 0 1 8 3 10.9
3 Khối ngành III 0 1 10 25 0 48
4 Khối ngành IV 0 0 0 0 0
5 Khối ngành V 0 3 6 23 1 44.3
6 Khối ngành VI 0 0 0 0 0
7 Khối ngành VII 0 1 0 18 2 21.6
8 Tổng s?thực 0 5 17 74 6 124.8
  1. e) T?l?giảng viên cơ hữu các môn học chung quy đổi theo khối ngành (người)
STT Khối ngành Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Quy đổi
1 Khối ngành VII 0 0 0 1 0 1
  1. f) T?l?giảng viên thỉnh giảng quy đổi theo khối ngành.
STT Khối ngành Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Quy đổi theo h?s?/strong>
1 Khối ngành I 0 0 0 0 0
2 Khối ngành II 0 0 1 9 1 2.2
3 Khối ngành III 0 7 17 17 0 14.4
4 Khối ngành IV 0 0 0 0 0
5 Khối ngành V 0 0 1 18 0 4
6 Khối ngành VI 0 0 0 0 0
7 Khối ngành VII 0 0 1 8 2 2
8 Tổng s?thực 0 7 20 52 3 22.6

4.3.2 Xác định ch?tiêu tuyển sinh tối đa năm 2020 dựa trên tiêu chí 1

Ch?tiêu được tính dựa theo Thông tư s?06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 được sửa đổi và b?sung bởi TT 07/2020/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 03 năm 2020 của B?Giáo dục và Đào tạo quy định v?việc xác định ch?tiêu tuyển sinh đối với các cơ s?giáo dục đại học.

Khối ngành GVni GVmc Tổng s?GV quy đổi Ch?tiêu tuyển sinh tối đa Sĩ s?sinh viên đang đào tạo Ch?tiêu tuyển sinh tối đa năm 2020
I
II 10.9 109 70 39
III 48 1200 365 835
IV
V 44.3 886 115 771
VI
VII 21.6 540 233 307
TỔNG 2735 783 1952       

Căn c?điều 7 thông tư 07/2020/TT-BGĐT v?việc sửa đổi một s?điều của thông tư 06/2018/TT- BGDĐT của B?trưởng B?Giáo dục và Đào tạo v?việc xác định ch?tiêu tuyển sinh. Trường Đại học Nguyễn Trãi t?xác định ch?tiêu.

STT Ngành Ch?tiêu tuyển sinh tối đa
1 Khối ngành II: Thiết k?đ?họa 25
2 Khối ngành III: K?toán, Quản tr?kinh doanh, Tài chính ngân hàng. 135
3 Khối ngành V: Kiến trúc, Kĩ thuật công trình, Kĩ thuật môi trường, Thiết k?nội thất, Công ngh?thông tin 140
4 Khối ngành VII: Quan h?công chúng, Ngôn ng?Nhật, Kinh t?/td> 100
  TỔNG 400
  1. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 năm gần nhất)

5.1. Năm tuyển sinh 2018

Nhóm ngành Ch?tiêu

Tuyển sinh

 

S?SV trúng tuyển nhập học

S?SV tốt nghiệp Trong đó s?SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng (%)
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Nhóm ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Nhóm ngành II 40 0 27 0 20 0 95 0
Nhóm ngành III 245 0 101 0 41 0 93 0
Nhóm ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Nhóm ngành V 110 0 22 0 82 0 99 0
Nhóm ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Nhóm ngành VII 105 0 53 0 9 0 96 0
Tổng 500 203 152 96  


T?l?thí sinh tốt nghiệp có việc làm sau 12 tháng là: 96%

5.2. Năm tuyển sinh 2019

Nhóm ngành Ch?tiêu

Tuyển sinh

 

S?SV trúng tuyển nhập học

S?SV tốt nghiệp Trong đó s?SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng (%)
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Nhóm ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Nhóm ngành II 25 0 24 0 13 0 85 0
Nhóm ngành III 135 0 128 0 86 0 87 0
Nhóm ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Nhóm ngành V 140 0 29 0 41 0 93 0
Nhóm ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Nhóm ngành VII 100 0 157 0 10 0 90 0
Tổng 400 338 150 89

T?l?thí sinh tốt nghiệp có việc làm sau 12 tháng là: 89%

  1. Tài chính

?Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường 9.887.383.500đồng/năm

?Tổng chi phí đào tạo trung bình d?kiến 1 sinh viên/năm: 27.691.000 đồng/năm

                                                                                                 Ngày        tháng         năm                                     

     HIỆU TRƯỞNG                                           

 

  TS.Nguyễn Tiến Luận                                 

]]> Đ?án tuyển sinh – Trường Đại Học Nguyễn Trãi //pagineneve.com/de-an-tuyen-sinh-nam-2019/ Fri, 08 Feb 2019 07:17:15 +0000 //pagineneve.com/de-an-tuyen-sinh-nam-2019/

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI

PH?LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019

(Kèm theo công văn s?     707 ngày tháng 28       năm 02 của Trường Đại học Nguyễn Trãi)

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019

1. Thông tin chung v?trường

1.1.Tên trường, s?mệnh, địa ch?các tr?s?(cơ s?và phân hiệu) và địa ch?trang web

?Trường Đại học Nguyễn Trãi

?S?mệnh: Trường Đại học Nguyễn Trãi là trung tâm đào tạo và bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học theo hướng tiệm cận và đạt chuẩn quốc t? xây dựng và phát triển môi trường học thuật, văn hóa trung thực, nhân văn; góp phần quan trọng trong s?nghiệp giáo dục đại học Việt Nam và hội nhập quốc t?

?Địa ch? S?28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

?Địa ch?website: www.pagineneve.com/ www.smart-ntu.pagineneve.com

1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành

Quy mô hiện tại

Đại học

CĐSP

GD chính quy (ghi rõ s?NCS, s?học cao học, s?SV đại học)

GDTX (ghi rõ s?SV ĐH)

GD chính quy

GDTX

Nhóm ngành I

Nhóm ngành II

119 SV

Nhóm ngành III

342 SV

Nhóm ngành IV

Nhóm ngành V

82 SV

Nhóm ngành VI

Nhóm ngành VII

89 SV

Tổng (ghi rõ c?s?NCS, cao học, SV ĐH, CĐ)

632 SV

1.3. Thông tin v?tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

?Xét tuyển theo kết qu?học b?THPT và điểm thi THPT quốc gia

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy t?kết qu?của K?thi THPT quốc gia)

?Trường t?chức 2 phương án tuyển sinh:

+ Phương án 1: Xét tuyển theo kết qu?thi THPT quốc gia

Nhóm ngành/ Ngành/ t?hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh -2

Năm tuyển sinh -1

Ch?tiêu

S?trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Ch?tiêu

S?trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành II

-Ngành Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất

T?hợp 1: Ng?văn, Toán, Vật lý

T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Lịch s?/p>

T?hợp 3: Ng?văn, Toán, Địa lý

T?hợp 4: Ng?văn, Vật lý, Địa lý

6

15

5

14

Nhóm ngành III

Ngành Quản tr?kinh doanh

T?hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học

T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

T?hợp 3: Toán, Lịch s? Địa lý

T?hợp 4: Ng?văn, Toán, Địa lý

Ngành K?toán

T?hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học

T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

T?hợp 3: Toán, Lịch s? Địa lý

T?hợp 4: Ng?văn, Toán, Địa lý

Ngành Tài chính Ngân hàng

T?hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học

T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

T?hợp 3: Toán, Lịch s? Địa lý

T?hợp 4: Ng?văn, Toán, Địa lý

3

15

4

14

Nhóm ngành V

Ngành Kiến trúc

T?hợp 1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

T?hợp 2: Toán, Vật lý, Hóa học

T?hợp 3: Toán, Vật lý, Lịch s?/p>

T?hợp 4: Toán, Lịch s? Địa lý

Ngành K?thuật môi truờng

T?hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học

T?hợp 2: Toán, Sinh học, Lịch s?/p>

T?hợp 3: Toán, Sinh học, Địa lý

T?hợp 4: Toán, Sinh học, Ng?văn

Ngành K?thuật công trình xây dựng

T?hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học

T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Vật lý

T?hợp 3: Ng?văn, Toán, Địa lý

T?hợp 4: Toán, Lịch s? Địa lý

2

15

0

14

sNhóm ngành VII

Ngành Quan h?công chúng

T?hợp 1: Toán, Văn. Anh

T?hợp 2: Toán Lý Anh

T?hợp 3: Toán, Lý, Hóa

T?hợp 4: Văn, S? Địa

Ngành Ngôn ng?Nhật

T?hợp 1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

T?hợp 3: Ng?văn, Lịch s? Địa lý

T?hợp 4: Ng?văn, Lịch s? Tiếng Nhật

0

15

12

14

GV các môn chung

Tổng

11

X

21

X

?Phương án 2: Xét tuyển theo kết qu?học b?THPT

2. Thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh;

?Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2.2. Phạm vi tuyển sinh;

?Tuyển sinh trong c?nước

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

?Nhà trường t?chức thực hiện đồng thời 2 phương thức tuyển sinh như sau:

+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qu?k?thi quốc gia do B?Giáo dục và Đào tạo t?chức, chiếm 40% tổng ch?tiêu

+ Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (dựa vào kết qu?học tập tại trường THPT), chiếm 60% tổng ch?tiêu.

2.4. Ch?tiêu tuyển sinh: Ch?tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình đ?đào tạo;

?Tổng ch?tiêu tuyển sinh: 400 sinh viên

+ Ch?tiêu theo phương thức 1 (xét điểm THPT quốc gia): 160 sinh viên (40%)

STT

Ngành

Ch?tiêu

1

Quản tr?kinh doanh

54

2

K?toán

3

Tài chính ngân hàng

4

Quan h?công chúng

20

5

Thiết k?đ?họa

10

6

Thiết k?nội thất

7

Kiến trúc

26

8

K?thuật môi trường

9

K?thuật công trình xây dựng

10

Ngôn ng?Nhật

20

11

Công ngh?thông tin

20

+  Ch?tiêu theo phương thức 2 (xét tuyển học b?THPT): 240 sinh viên (60%)

STT

Ngành

Ch?tiêu

1

Quản tr?kinh doanh

81

2

K?toán

3

Tài chính ngân hàng

4

Quan h?công chúng

30

5

Thiết k?đ?họa

30

6

Thiết k?nội thất

7

Kiến trúc

39

8

K?thuật môi trường

9

K?thuật công trình xây dựng

10

Ngôn ng?Nhật

30

11

Công ngh?thông tin

30

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;

?Phương thức 1: Xét theo điểm k?thi THPT quốc gia do B?Giáo dục và Đào tạo t?chức. Căn c?vào kết qu?thi THPT Quốc Gia, Hội đồng tuyển sinh của Nhà trường s?xác định mức điểm nhận h?sơ xét tuyển và công b?rộng rãi.

+ Ch?xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào trường với h?sơ đầy đ? hợp l?và đúng quy định;

+ Điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển sau không thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước ;

+ Nguyên tắc xét tuyển chung: xét t?cao xuống thấp cho đ?40% ch?tiêu đã xác định;

+ Đối với ngành năng khiếu lấy kết qu?môn thi: Toán, Lý, Văn theo k?thi Quốc Gia.

+ S?dụng kết qu?thi môn năng khiếu của trường có cùng môn xét tuyển.

? Phương thức 2: Xét tuyển theo kết qu?học b?THPT

+ Tốt nghiệp THPT;

+ Hạnh kiểm xếp loại Khá tr?lên;

+ Điều kiện xét tuyển:

  • Dựa vào kết qu?học tập của c?năm lớp 12. C?th? Tổng ĐTB các môn học theo khối t?hợp môn xét tuyển c?năm lớp 12 ?8.0

  • Hoặc dựa vào kết qu?học tập của 5 HK. C?th?tổng ĐTB các môn học theo t?hợp môn xét tuyển HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1 lớp 12 ?90

2.6. Các thông tin cần thiết khác đ?thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã s?trường, mã s?ngành, t?hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các t?hợp; các điều kiện ph?s?dụng trong xét tuyển?/p>

?Mã trường: NTU

?Mã ngành và t?hợp môn xét tuyển, c?th?

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

T?hợp môn xét tuyển

1

Kiến trúc

7580101

  • Toán, Vật lý, V?/p>

  • Toán, Vật lý, Hóa học

  • Toán, Vật lý, Lịch s?/p>

  • Toán, Lịch s? Địa lý

2

Thiết k?đ?họa

7210403

  • Ng?văn, V? V?/p>

  • Ng?văn, Toán, Lịch s?/p>

  • Ng?văn, Toán, Địa lý

  • Ng?văn, Vật lý, Địa lý

3

Thiết k?nội thất

7580108

  • Ng?văn, V? V?/p>

  • Ng?văn, Toán, Lịch s?/p>

  • Ng?văn, Toán, Địa lý

  • Ng?văn, Vật lý, Địa lý

4

Tài chính Ngân hàng

7340201

  • Toán, Vật lý, Hóa học

  • Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

  • Toán, Lịch s? Địa lý

  • Ng?văn, Toán, Địa lý

5

Quản tr?kinh doanh

7340101

  • Toán, Vật lý, Hóa học

  • Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

  • Toán, Lịch s? Địa lý

  • Ng?văn, Toán, Địa lý

6

Quan h?công chúng

7320108

  • Ng?văn, Lịch s? Địa lý

  • Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

  • Ng?văn, Địa lý, Giáo dục công dân

  • Ng?văn, Lịch s? Giáo dục công dân

7

K?toán

7340301

  • Toán, Vật lý, Hóa học

  • Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

  • Toán, Lịch s? Địa lý

  • Ng?văn, Toán, Địa lý

8

K?thuật môi trường

7520320

  • Toán, Hóa học, Sinh học

  • Toán, Sinh học, Lịch s?/p>

  • Toán, Sinh học, Địa lý

  • Toán, Sinh học, Ng?văn

9

(Công ngh? K?thuật công trình xây dựng

7510102

  • Toán, Vật lý, Hóa học

  • Ng?văn, Toán, Vật lý

  • Ng?văn, Toán, Địa lý

  • Toán, Lịch s? Địa lý

10

Ngôn ng?Nhật

7220209

  • Toán, Vật lý, Tiếng Anh

  • Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

  • Ng?văn, Lịch s? Địa lý

  • Ng?văn, Lịch s? Tiếng Nhật

11

Công ngh?thông tin

7480201

  • Toán, Vật lý, Hóa học

  • Ng?văn, Toán, Tiếng Anh

  • Toán, Vật lý, Tiếng Anh

  • Ng?văn, Toán, Địa lý

?Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các t?hợp: không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai t?hợp xét tuyển trong cùng một ngành.

?Các điều kiện ph?s?dụng trong xét tuyển:

+ Đối với các t?hợp môn xét tuyển có môn Toán: trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn; Trường hợp các thí sinh có điểm  môn Toán bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Lý hoặc điểm Ng?văn hoặc điểm tiếng Anh cao hơn (trong t?hợp môn có các môn trên)

+ Đối với t?hợp môn xét tuyển có môn ng?Văn: trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm ng?Văn cao hơn; Trường hợp các thí sinh có điểm ng?Văn bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Lịch s?cao hơn.

2.7. T?chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, t?hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo?/p>

Bước 1:  H?sơ đăng kí xét tuyển, thời gian

?H?sơ đăng ký xét tuyển: Giấy chứng nhận kết qu?thi THPT quốc gia (nếu xét theo phương thức 1), Bản sao học b?THPT (nếu xét tuyển theo phương thức 2)

?Thời gian đăng ký xét tuyển: Đợt 1 t?tháng 1 đến tháng 15/3 hàng năm; Đợt 2 t?tháng 4 đến hết tháng 5; Đợt 3 t?tháng 7 đến tháng 9 hàng năm, phù hợp với phương thức đào tạo theo tín ch?

?Phương thức nộp h?sơ: Nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện v?địa ch? Phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên ?Trường Đại học Nguyễn Trãi, S?28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. S?điện thoại: 0981 922 641.  Hotline: 0988.242.896

?Đăng ký trực tuyến qua Website của Trường: pagineneve.com hoặc www.smart-ntu.pagineneve.com

Bước 2:  Xét h?sơ

?Nhà trường t?chức xét h?sơ theo các tiêu chí đã nêu trên;

?Trường thông báo kết qu?xét h?sơ cho những h?sơ đạt yêu cầu trên Website của Trường.

Bước 3:  Xét tuyển

?Xét tuyển theo nguyên tắc lấy t?cao xuống thấp cho đến khi đ?ch?tiêu.

?Thông báo kết qu?xét tuyển trên Website của Nhà trường.

Bước 4:  Nhập học

?Những thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển s?nhận được thông báo nhập học.

?Khi nhập học, thí sinh mang theo h?sơ bản gốc đ?đối chiếu.

2.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;?/p>

?Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định của  B?Giáo dục và Đào tạo ban hành.

?Nhà trường tuyển thẳng những đối tượng theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo.

?Ch?đ?ưu tiên được thực hiện theo đúng Quy định trong Quy ch?tuyển sinh ĐH, CĐ h?chính  quy và điểm ưu tiên ch?cộng vào đ?xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng tối thiểu.

?Nhà trường xét tuyển lấy t?cao xuống thấp cho đến khi đ?ch?tiêu.

?Đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, Nhà trường ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học k?THPT của  môn Toán hoặc Văn cao hơn theo t?hợp 3 môn (Trong trường hợp t?hợp 3 môn có c?môn Toán và môn Văn thì ưu tiên môn Toán).

2.9. L?phí xét tuyển/thi tuyển;

L?phí tuyển sinh: Thực hiện theo các quy định tại Thông tư liên tịch s?21/2010/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Liên tịch B?Tài chính ?B?Giáo dục và Đào tạo quy định ch?đ?thu và s?dụng l?phí d?thi, d?tuyển (l?phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp và Thông tư liên tịch s?25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT v?việc sửa đổi, b?sung một s?điều của Thông tư liên tịch s?21/2010/TTLT/BTC-BGDĐT.

2.10. Học phí d?kiến với sinh viên chính quy; và, l?trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có);

D?kiến học phí toàn khóa đối với khối ngành kinh t? ngôn ng?tương đương 88,2 triệu đồng

D?kiến học phí toàn khóa đối với khối ngành k?thuật, thiết k? kiến trúc tương đương 127.2  triệu đồng

2.11. Thông tin h?tr?đ?giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký d?thi, đăng ký xét tuyển đại học h?chính quy, tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp các nhóm ngành đào tạo giáo viên h?chính quy năm 2019

Địa ch?Website của trường: //www.ntu.vn/

Thông tin trực h?tr?đ?giải đáp thắc mắc:

STT

H?và tên

Chức danh, chức v?/strong>

Điện thoại

Email

1

Trần Văn Tuyến

Trưởng Ban TS&TT

0981924302

[email protected]

2

Vũ Ngọc Thanh

Phó ban TS&TT

0981922641

[email protected]

3

Nguyễn Th?Thu Hằng

Phó ban TS&TT

0961003912

[email protected]

2.12. Các nội dung khác (không trái quy định)?

3. Thời gian d?kiến tuyển sinh các đợt b?sung trong năm

3.1 Tuyển b?sung đợt 1: T?ngày 20/08/2019 đến ngày 30/08/2019

3.2 Tuyển b?sung đợt 2: T? ngày 05/09/2019 đến ngày 30/09/2019

4. Thông tin v?các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính

4.1.  Cơ s?vật chất phục v?đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết b?/p>

TT

Tên

Các trang thiết b?chính

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Phòng thực hành M?thuật ứng dụng

Bảng v? giá v? tượng,?/p>

64

2

Phòng thực hành K?toán

Máy tính, phần mềm, máy chiếu?/p>

98

3

Phòng thực hành mô hình công ty ảo

Máy tính, phần mềm, máy chiếu?/p>

150

4

Phòng thực hành Quản tr?kinh doanh

Máy tính, máy chiếu?/p>

98

5

Phòng thực hành Truyền thông

Máy tính, máy chiếu, loa, míc, đèn downlight, đèn chiếu, đèn hắt sáng, máy quay, máy ảnh?/p>

32

4.1.2. Thống kê phòng học

TT

Loại phòng

S?lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 ch?/p>

01

170

2

Phòng học t?100 ?200 ch?/p>

01

150

3

Phòng học t?50-100 ch?/p>

11

690

4

S?phòng học dưới 50 ch?/p>

7

289

5

S?phòng học đa phương tiện

03

248

6

Thư viện

01

165

4.1.3. Thống kê v?học liệu (k?c?e-book, cơ s?d?liệu điện t? trong thư viện

TT

Nhóm ngành đào tạo

S?lượng

1

Nhóm ngành I

2

Nhóm ngành II

1125

3

Nhóm ngành III

8716

4

Nhóm ngành IV

5

Nhóm ngành V

2630

6

Nhóm ngành VI

7

Nhóm ngành VII

599

4.2. Xác định ch?tiêu tuyển sinh

4.2.1 Danh sách giảng viên cơ hữu toàn trường (tính đến ngày 30/11/2017)

a) Danh sách giảng viên cơ hữu ngành

Thông tin chung v?GV

Chức danh

Bằng tốt nghiệp cao nhất

H?và tên (xếp theo nhóm ngành)

Năm sinh

Ngành đào tạo

PGS

GS

ĐH

ThS

TS

TSKH

Nhóm ngành II

Đặng Quý Khoa

1936

Thiết k?đ?họa

X

Vũ Huy Đĩnh

1942

Thiết k?đ?họa

X

Nguyễn Long Tuyền

1956

Thiết k?đ?họa

X

Nguyễn Gia Bình

1955

Thiết k?đ?họa

X

Nguyễn Thu Hương

1979

Thiết k?đ?họa

X

Đặng Th?Thu Hiền

1982

Thiết k?đ?họa

X

Trần Liên Hồng Nhung

1993

Thiết k?đ?họa

X

Nguyễn Th?Hương

1985

Thiết k?đ?họa

X

Tổng của nhóm ngành

1

2

5

Nhóm ngành III

Trịnh Th?Hoa

1954

Tài chính Ngân hàng

X

Trịnh Ngọc Đức

1971

Tài chính Ngân hàng

X

Trần Th?Thu Hương

1989

K?toán

X

Nguyễn Th?Hồng Thảo

1983

K?toán

X

Trần Th?Hồng Quý

1970

K?toán

X

Nguyễn Tiến Luận

1952

Quản tr?Kinh doanh

X

Trần Văn Xuyên

1954

Quản tr?Kinh doanh

X

Ngô Văn Điểm

1951

Quản tr?Kinh doanh

X

Ngô Duy Ng?/p>

1952

Quản tr?Kinh doanh

X

Nguyễn Văn Lịch

1959

Quản tr?Kinh doanh

X

Nguyễn Văn Hùng

1972

Quản tr?Kinh doanh

X

Trần Th?Lan

1980

Quản tr?Kinh doanh

X

Đào Th?Nhâm

1985

Quản tr?Kinh doanh

X

Nguyễn Th?Trang

1988

Quản tr?Kinh doanh

X

Trần Diễm Hằng

1987

Quản tr?Kinh doanh

X

Vũ Văn Cường

1986

Quản tr?Kinh doanh

X

Vũ Th?Kim Oanh

1975

Quản tr?Kinh doanh

X

Nguyễn Th?Thúy Hằng

1985

Quản tr?Kinh doanh

X

Tổng của nhóm ngành

1

11

6

Nhóm ngành V

Lê Thanh

1933

Thiết k?nội thất

X

Nguyễn Th?Hương Thảo

1989

Thiết k?nội thất

X

Nguyễn Hoàng Phương Minh

1990

Thiết k?nội thất

X

Nguyễn Hà Giang

1977

Thiết k?nội thất

X

Ngô Doãn Đức

1952

Kiến trúc

X

Hoàng Văn Trinh

1951

Kiến trúc

X

Trần Đức Khuê

1951

Kiến trúc

X

Đoàn Ngọc Tú

1980

Kiến trúc

X

Nguyễn Văn Huân

1982

Kiến trúc

X

Ngô Trí Nhân

1979

Kiến trúc

X

Lê Quang Anh

1982

Kiến trúc

X

Lê Hải Việt Hoàng

1990

Kiến trúc

X

Nguyễn Quang Dương

1979

Kiến trúc

X

Nguyễn Đức Quỳnh

1951

Kiến trúc

X

Phan Văn Bình

1955

K?thuật công trình xây dựng

X

Vũ Văn Hiểu

1954

K?thuật môi trường

X

Phạm Th?Qu?/p>

1949

Công ngh?thông tin

X

H?Văn Canh

1945

Công ngh?thông tin

X

Nguyễn Bá Tường

1950

Công ngh?thông tin

X

X

H?Khánh Lâm

1951

Công ngh?thông tin

X

Bùi Quang Điệp

1987

Công ngh?thông tin

X

Trịnh Bá Chiến

1986

Công ngh?thông tin

X

Dương Văn Vinh

1983

Công ngh?thông tin

X

Trần Th?Giang Huấn

1977

Công ngh?thông tin

X

Tổng của nhóm ngành

3

2

11

9

Nhóm ngành VII

Dương Xuân Sơn

1954

Quan h?công chúng

X

Dương Ngọc Hoa

1973

Quan h?công chúng

X

Lê Th?Phượng

1989

Quan h?công chúng

X

Vương Đình Hòa

1958

Ngôn ng?Nhật

X

Đoàn Th?Hà

1991

Ngôn ng?Nhật

X

Lại Hồng Hà

1981

Ngôn ng?Nhật

X

Tổng của nhóm ngành

1

5

Tổng GV toàn trường

5

4

30

15

b) Danh sách giảng viên cơ hữu môn chung toàn trường

Thông tin chung v?GV

Chức danh

Bằng tốt nghiệp cao nhất

H?và tên

Năm sinh

Ngành đào tạo

PGS

GS

ĐH

ThS

TS

TSKH

Dương Văn Quảng

1952

Quan h?quốc t?/p>

X

Vũ Dương Huân

1950

Lịch s?/p>

X

Nguyễn Phương Bình

1954

Chính tr?/p>

X

Đồng Th?Thanh Hà

1961

Tiếng Anh

X

Hoàng Th?Thùy Linh

1989

Tiếng Anh

X

Tổng cộng

2

1

2

c) Khối ngành đào tạo

STT

Trình đ? ngành đào tạo

Quyết định cho phép m?ngành đào tạo

Khối ngành

1

Thiết k?đ?ho?/p>

2551/QĐ-BGDĐT ngày 26/03/2009

II

2

Quản tr?kinh doanh

5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008

III

3

Tài chính ?Ngân hàng

5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008

III

4

K?toán

5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008

III

5

Thiết k?nội thất

2551/QĐ-BGDĐT ngày 26/03/2009

V

6

K?thuật công trình xây dựng

3942/QĐ-BGDĐT ngày 01/09/2011

V

7

K?thuật môi trường

3942/QĐ-BGDĐT ngày 01/09/2011

V

8

Kiến trúc

2551/QĐ-BGDĐT ngày 26/03/2009

V

9

Công ngh?thông tin

3875/QĐ-BGDĐT ngày 28/09/2018

V

10

Ngôn ng?Nhật

3749/QĐ-BGDĐT ngày 25/09/2017

VII

11

Quản lý kinh t?/p>

4473/QĐ-BGDĐT ngày 20/07/2017

VII

12

Quan h?công chúng

2120/QĐ-BGDĐT ngày 18/06/2014

VII

13

Kinh t?/p>

5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008

VII

Khối ngành II:   Thiết k?đ?họa

Khối ngành III:  K?toán, Quản tr?kinh doanh, Tài chính ngân hàng.

Khối ngành V:   Kiến trúc, Kĩ thuật công trình, Kĩ thuật môi trường, Công ngh?thông tin, Thiết k?nội thất

Khối ngành VII: Quan h?công chúng, Ngôn ng?Nhật, Kinh t?/p>

d) T?l?giảng viên ngành quy đổi theo khối ngành

STT

Khối ngành

Giáo sư

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Quy đổi theo h?s?/strong>

1

Khối ngành I

0

0

0

0

0

0

2

Khối ngành II

0

1

1

4

2

10

3

Khối ngành III

0

1

6

11

0

26

4

Khối ngành IV

0

0

0

0

0

0

5

Khối ngành V

0

3

8

11

2

37

6

Khối ngành VI

0

0

0

0

0

0

7

Khối ngành VII

1

7

12

5

0

81

8

Tổng s?thực

1

12

27

29

4

154

e) T?l?giảng viên cơ hữu các môn học chung quy đổi theo khối ngành (người)

STT

Khối ngành

Giáo sư

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Quy đổi

1

Khối ngành III

1

2

0

2

0

15

4.3.2 Xác định ch?tiêu tuyển sinh tối đa năm 2018 dựa trên tiêu chí 1

Ch?tiêu được tính dựa theo Thông tư s?32/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của B?Giáo dục và Đào tạo quy định v?việc xác định ch?tiêu tuyển sinh đối với các cơ s?giáo dục đại học.

Khối ngành

GVni

GVmc

Tổng s?GV quy đổi

Ch?tiêu tuyển sinh tối đa

Sĩ s?sinh viên đang đào tạo

Ch?tiêu tuyển sinh tối đa năm 2019

I

0

0

0

0

0

0

II

8

0

10

100

89

46

III

18

5

31

775

314

533

IV

0

0

0

0

0

0

V

24

0

37

740

100

817

VI

0

0

0

0

0

0

VII

25

0

81

273

144

262

TỔNG

1.888

647

1.658

C?th?

STT

Ngành

Ch?tiêu tuyển sinh tối đa

1

Khôi ngành II: Thiết k?đ?họa

46

2

Khôi ngành III: K?toán, Quản tr?kinh doanh, Tài chính ngân hàng.

533

3

Khối ngành V: Kiến trúc, Kĩ thuật công trình, Kĩ thuật môi trường, Thiết k?nội thất, Công ngh?thông tin

817

4

Khối ngành VII: Quan h?công chúng, Ngôn ng?Nhật, Kinh t?/p>

262

TỔNG

1.658

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 năm gần nhất)

Nhóm ngành

Ch?tiêu

Tuyển sinh

S?SV trúng tuyển nhập học

S?SV tốt nghiệp

Trong đó s?SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

Nhóm ngành I

Nhóm ngành II

0

0

53

52

Nhóm ngành III

0

0

64

62

Nhóm ngành IV

Nhóm ngành V

0

0

161

155

Nhóm ngành VI

Nhóm ngành VII

0

0

9

7

Tổng

0

0

287

276

T?l?thí sinh tốt nghiệp có việc làm sau 12 tháng là: 96%

6. Tài chính

?Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường 14.700 triệu đồng/năm

?Tổng chi phí đào tạo trung bình d?kiến 1 sinh viên/năm: 13.230 triệu/năm

                                                                                                                                                                                      Hà Nội, Ngày        tháng        năm

                                                                                                                                                                                                     HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                                                                                              TS. Nguyễn Tiến Luận

]]>