TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI
PH?LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020
(Kèm theo công văn s? ngày tháng năm của Trường Đại học Nguyễn Trãi)
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020
1.1.Tên trường, s?mệnh, địa ch?các tr?s?(cơ s?và phân hiệu) và địa ch?trang web
?Trường Đại học Nguyễn Trãi
?S?mệnh: Trường Đại học Nguyễn Trãi là trung tâm đào tạo và bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học theo hướng tiệm cận và đạt chuẩn quốc t? xây dựng và phát triển môi trường học thuật, văn hóa trung thực, nhân văn; góp phần quan trọng trong s?nghiệp giáo dục đại học Việt Nam và hội nhập quốc t?
?Địa ch? S?28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
?Địa ch?website: www.pagineneve.com/ www.smart-ntu.pagineneve.com
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành | Quy mô hiện tại | |||
Đại học | CĐSP | |||
GD chính quy (ghi rõ s?NCS, s?học cao học, s?SV đại học) | GDTX (ghi rõ s?SV ĐH) | GD chính quy | GDTX | |
Nhóm ngành I | ||||
Nhóm ngành II | 70 sinh viên | |||
Nhóm ngành III | 365 sinh viên | |||
Nhóm ngành IV | 137 học viên cao học | |||
Nhóm ngành V | 115 sinh viên | |||
Nhóm ngành VI | ||||
Nhóm ngành VII | 233 sinh viên | |||
Tổng (ghi rõ c?s?NCS, cao học, SV ĐH, CĐ) | 920 |
1.3. Thông tin v?tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
?Xét tuyển theo kết qu?học b?THPT và điểm thi THPT quốc gia
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy t?kết qu?của K?thi THPT quốc gia)
?Trường t?chức 2 phương án tuyển sinh:
+ Phương án 1: Xét tuyển theo kết qu?thi THPT quốc gia
Nhóm ngành/ Ngành/ t?hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh -2019 | Năm tuyển sinh -2018 | ||||
Ch?tiêu | S?trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Ch?tiêu | S?trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Nhóm ngành II
-Ngành Thiết k?đ?họa T?hợp 1: Ng?/em> văn, Toán, V?/em>t lý T?hợp 2: Ng?/em> văn, Toán, L?/em>ch s?/em> T?hợp 3: Ng?/em> văn, Toán, Đ?/em>a lý T?hợp 4: Ng?/em> văn, V?/em>t lý, Đ?/em>a lý |
25 | 24 | 17.1 | 40 | 27 | 14 |
Nhóm ngành III | ||||||
Ngành Quản tr?kinh doanh
T?hợp 1: Toán, V?/em>t lý, Hóa h?/em>c T?hợp 2: Ng?/em> văn, Toán, Ti?/em>ng Anh T?hợp 3: Toán, L?/em>ch s?/em>, Đ?/em>a lý T?hợp 4: Ng?/em> văn, Toán, Đ?/em>a lý |
75 | 86 | 16.5 | 95 | 85 | 14 |
Ngành K?toán
T?hợp 1: Toán, V?/em>t lý, Hóa h?/em>c T?hợp 2: Ng?/em> văn, Toán, Ti?/em>ng Anh T?hợp 3: Toán, L?/em>ch s?/em>, Đ?/em>a lý T?hợp 4: Ng?/em> văn, Toán, Đ?/em>a lý |
30 | 21 | 15.55 | 75 | 9 | 14 |
Ngành Tài chính Ngân hàng
T?hợp 1: Toán, V?/em>t lý, Hóa h?/em>c T?hợp 2: Ng?/em> văn, Toán, Ti?/em>ng Anh T?hợp 3: Toán, L?/em>ch s?/em>, Đ?/em>a lý T?hợp 4: Ng?/em> văn, Toán, Đ?/em>a lý |
30 | 21 | 15.5 | 75 | 7 | 14 |
Nhóm ngành V | ||||||
Ngành Kiến trúc
T?hợp 1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh T?hợp 2: Toán, Vật lý, Hóa học T?hợp 3: Toán, Vật lý, Lịch s?/em> T?hợp 4: Toán, Lịch s? Địa lý |
25 | 15 | 15.2 | 25 | 14 | 15.2 |
Ngành K?thuật môi truờng
T?hợp 1: Toán, Hóa h?/em>c, Sinh h?/em>c T?hợp 2: Toán, Sinh h?/em>c, L?/em>ch s?/em> T?hợp 3: Toán, Sinh h?/em>c, Đ?/em>a lý T?hợp 4: Toán, Sinh h?/em>c, Ng?/em> văn |
20 | 0 | 15 | 25 | 0 | 14 |
Ngành K?thuật công trình xây dựng
T?hợp 1: Toán, V?/em>t lý, Hóa h?/em>c T?hợp 2: Ng?/em> văn, Toán, V?/em>t lý T?hợp 3: Ng?/em> văn, Toán, Đ?/em>a lý T?hợp 4: Toán, L?/em>ch s?/em>, Đ?/em>a lý |
20 | 0 | 15 | 25 | 0 | 14 |
Ngành Công ngh?thông tin
T?hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Tiếng Anh T?hợp 3: Toán, Vật lý, Tiếng Anh T?hợp 4: Ng?văn, Toán, Địa lý |
50 | 9 | 16 | 0 | 0 | 0 |
Ngành Thiết k?nội thất | 25 | 5 | 15.2 | 35 | 8 | 14 |
Nhóm ngành VII | ||||||
Ngành Quan h?công chúng
T?hợp 1: Toán, Văn. Anh T?hợp 2: Toán Lý Anh T?hợp 3: Toán, Lý, Hóa T?hợp 4: Văn, S? Địa
|
50 | 32 | 15.5 | 75 | 23 | 14 |
Ngành Ngôn ng?Nhật
T?hợp 1: Toán, V?/em>t lý, Ti?/em>ng Anh T?hợp 2: Ng?/em> văn, Toán, Ti?/em>ng Anh T?hợp 3: Ng?/em> văn, L?/em>ch s?/em>, Đ?/em>a lý T?hợp 4: Ng?/em> văn, L?/em>ch s?/em>, Ti?/em>ng Nh?/em>t |
50 | 125 | 18.5 | 30 | 30 | 14 |
Tổng | 400 | 338 | 500 | 203 |
?Phương án 2: Xét tuyển theo kết qu?học b?THPT
2.1. Đối tượng tuyển sinh;
?Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh;
?Tuyển sinh trong c?nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
?Nhà trường t?chức thực hiện đồng thời 2 phương thức tuyển sinh như sau:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qu?k?thi tốt nghiệp THPT do B?Giáo dục và Đào tạo t?chức, chiếm 30% tổng ch?tiêu
+ Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (dựa vào kết qu?học tập tại trường THPT), chiếm 70% tổng ch?tiêu.
2.4. Ch?tiêu tuyển sinh: Ch?tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình đ?đào tạo;
?Tổng ch?tiêu tuyển sinh: 400 sinh viên
+ Ch?tiêu theo phương thức 1 (xét điểm THPT quốc gia): 118 sinh viên (30%)
STT | Ngành | Ch?tiêu |
1 | Quản tr?kinh doanh | 27 |
2 | K?toán | 7 |
3 | Tài chính ngân hàng | 7 |
4 | Quan h?công chúng | 7 |
5 | Thiết k?đ?họa | 7 |
6 | Thiết k?nội thất | 10 |
7 | Kiến trúc | 10 |
8 | K?thuật môi trường | 5 |
9 | K?thuật công trình xây dựng | 5 |
10 | Ngôn ng?Nhật | 23 |
11 | Công ngh?thông tin | 10 |
+ Ch?tiêu theo phương thức 2 (xét tuyển học b?THPT): 282 sinh viên (70%)
TT | Ngành | Ch?tiêu |
1 | Quản tr?kinh doanh | 63 |
2 | K?toán | 17 |
3 | Tài chính ngân hàng | 17 |
4 | Quan h?công chúng | 17 |
5 | Thiết k?đ?họa | 17 |
6 | Thiết k?nội thất | 20 |
7 | Kiến trúc | 24 |
8 | K?thuật môi trường | 15 |
9 | K?thuật công trình xây dựng | 15 |
10 | Ngôn ng?Nhật | 52 |
11 | Công ngh?thông tin | 25 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;
?Phương thức 1: Xét theo điểm k?thi tốt nghiệp THPT do B?Giáo dục và Đào tạo t?chức. Căn c?vào kết qu?thi THPT Quốc Gia, Hội đồng tuyển sinh của Nhà trường s?xác định mức điểm nhận h?sơ xét tuyển và công b?rộng rãi.
+ Ch?xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào trường với h?sơ đầy đ? hợp l?và đúng quy định;
+ Điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển sau không thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước ;
+ Nguyên tắc xét tuyển chung: xét t?cao xuống thấp cho đ?30% ch?tiêu đã xác định;
+ Đối với ngành năng khiếu lấy kết qu?môn thi: Toán, Lý, Văn theo k?thi Quốc Gia.
+ S?dụng kết qu?thi môn năng khiếu của trường có cùng môn xét tuyển.
–?Phương thức 2: Xét tuyển theo kết qu?học b?THPT
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Hạnh kiểm xếp loại Khá tr?lên;
+ Điều kiện xét tuyển:
2.6. Các thông tin cần thiết khác đ?thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã s?trường, mã s?ngành, t?hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các t?hợp; các điều kiện ph?s?dụng trong xét tuyển?/em>
?Mã trường: NTU
?Mã ngành và t?hợp môn xét tuyển, c?th?
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | T?hợp môn xét tuyển |
1 | Kiến trúc | 7580101 | v Toán, Vật lý, V?/p>
v Toán, Vật lý, Hóa học v Toán, Vật lý, Tiếng Anh v Toán, Lịch s? Địa lý |
2 | Thiết k?đ?họa | 7210403 | v Ng?văn, V? V?/p>
v Ng?văn, Toán, Lịch s?/p> v Ng?văn, Toán, Địa lý v Ng?văn, Vật lý, Địa lý |
3 | Thiết k?nội thất | 7580108 | v Ng?văn, V? V?/p>
v Ng?văn, Toán, Lịch s?/p> v Ng?văn, Toán, Địa lý v Ng?văn, Vật lý, Địa lý |
4 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ng?văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch s? Địa lý v Ng?văn, Toán, Địa lý |
5 | Quản tr?kinh doanh | 7340101 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ng?văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch s? Địa lý v Ng?văn, Toán, Địa lý |
6 | Quan h?công chúng | 7320108 | v Ng?văn, Lịch s? Địa lý
v Ng?văn, Toán, Tiếng Anh v Ng?văn, Địa lý, Giáo dục công dân v Ng?văn, Lịch s? Giáo dục công dân |
7 | K?toán | 7340301 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ng?văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch s? Địa lý v Ng?văn, Toán, Địa lý |
8 | Ngôn ng?Nhật | 7220209 | v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Ng?văn, Toán, Tiếng Anh v Ng?văn, Lịch s? Địa lý v Ng?văn, Lịch s? Tiếng Nhật |
9 | Công ngh?thông tin | 7480201 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ng?văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Vật lý, Tiếng Anh v Ng?văn, Toán, Địa lý |
?Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các t?hợp: không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai t?hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
?Các điều kiện ph?s?dụng trong xét tuyển:
+ Đối với các t?hợp môn xét tuyển có môn Toán: trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn; Trường hợp các thí sinh có điểm môn Toán bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Lý hoặc điểm Ng?văn hoặc điểm tiếng Anh cao hơn (trong t?hợp môn có các môn trên)
+ Đối với t?hợp môn xét tuyển có môn ng?Văn: trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm ng?Văn cao hơn; Trường hợp các thí sinh có điểm ng?Văn bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Lịch s?cao hơn.
2.7. T?chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, t?hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo?/em>
Bước 1: H?sơ đăng kí xét tuyển, thời gian
?H?sơ đăng ký xét tuyển: Giấy chứng nhận kết qu?thi tốt nghiệp THPT (nếu xét theo phương thức 1), Bản sao học b?THPT (nếu xét tuyển theo phương thức 2)
?Thời gian đăng ký xét tuyển năm 2020: Đợt 1 t?tháng 1 đến tháng 5; Đợt 2 t?tháng 6 đến hết tháng 7; Đợt 3 t?tháng 8 đến hết tháng 10, phù hợp với phương thức đào tạo theo tín ch?
?Phương thức nộp h?sơ: Nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện v?địa ch? Ban Tuyển sinh ?Trường Đại học Nguyễn Trãi, S?28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. S?điện thoại: 0981 922 641.
?Đăng ký trực tuyến qua Website của Trường: pagineneve.com hoặc www.smart-ntu.pagineneve.com
Bước 2: Xét h?sơ
?Nhà trường t?chức xét h?sơ theo các tiêu chí đã nêu trên;
?Trường thông báo kết qu?xét h?sơ cho những h?sơ đạt yêu cầu trên Website của Trường.
Bước 3: Xét tuyển
?Xét tuyển theo nguyên tắc lấy t?cao xuống thấp cho đến khi đ?ch?tiêu.
?Thông báo kết qu?xét tuyển trên Website của Nhà trường.
Bước 4: Nhập học
?Những thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển s?nhận được thông báo nhập học.
?Khi nhập học, thí sinh mang theo h?sơ bản gốc đ?đối chiếu.
2.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;?/em>
?Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo ban hành.
?Nhà trường tuyển thẳng những đối tượng theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo.
?Ch?đ?ưu tiên được thực hiện theo đúng Quy định trong Quy ch?tuyển sinh ĐH, CĐ h?chính quy và điểm ưu tiên ch?cộng vào đ?xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng tối thiểu.
?Nhà trường xét tuyển lấy t?cao xuống thấp cho đến khi đ?ch?tiêu.
?Đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, Nhà trường ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học k?THPT của môn Toán hoặc Văn cao hơn theo t?hợp 3 môn (Trong trường hợp t?hợp 3 môn có c?môn Toán và môn Văn thì ưu tiên môn Toán).
2.9. L?phí xét tuyển/thi tuyển;
L?phí tuyển sinh: Thực hiện theo các quy định tại Thông tư liên tịch s?21/2010/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Liên tịch B?Tài chính ?B?Giáo dục và Đào tạo quy định ch?đ?thu và s?dụng l?phí d?thi, d?tuyển (l?phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp và Thông tư liên tịch s?25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT v?việc sửa đổi, b?sung một s?điều của Thông tư liên tịch s?21/2010/TTLT/BTC-BGDĐT.
2.10. Học phí d?kiến với sinh viên chính quy; và, l?trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có);
?D?kiến học phí toàn khóa đối với khối ngành kinh t? ngôn ng?tương đương 88,2 triệu đồng
?D?kiến học phí toàn khóa đối với khối ngành k?thuật, thiết k? kiến trúc tương đương 127.2 triệu đồng
2.11. Thông tin h?tr?đ?giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký d?thi, đăng ký xét tuyển đại học h?chính quy, tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp các nhóm ngành đào tạo giáo viên h?chính quy năm 2020
Địa ch?Website của trường: //www.pagineneve.com
Thông tin trực h?tr?đ?giải đáp thắc mắc:
STT | H?và tên | Chức danh, chức v?/td> | Điện thoại | |
1 | Trần Văn Tuyến | Trưởng Ban TS | 0981924302 | [email protected] |
2 | Vũ Ngọc Thanh | Phó ban TS | 0981922641 | [email protected] |
3 | Nguyễn Th?Thu Hằng | Phó ban TS | 0961003912 | [email protected] |
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định)?
3.1 Tuyển b?sung đợt 1: T?ngày 15/08/2020 đến ngày 30/08/2020
3.2 Tuyển b?sung đợt 2: Từ?ngày 05/09/2020 đến ngày 30/09/2020
3.3 Tuyển sinh b?sung đợt 3: T?ngày 5/10/2020 đến ngày 30/10/2020
4.1. Cơ s?vật chất phục v?đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết b?/p>
TT | Tên | Các trang thiết b?chính | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 | Phòng thực hành M?thuật ứng dụng | Bảng v? giá v? tượng,?/td> | 64 |
2 | Phòng thực hành K?toán | Máy tính, phần mềm, máy chiếu?/td> | 98 |
3 | Phòng thực hành mô hình công ty ảo | Máy tính, phần mềm, máy chiếu?/td> | 150 |
4 | Phòng thực hành Quản tr?kinh doanh | Máy tính, máy chiếu?/td> | 98 |
5 | Phòng thực hành Truyền thông | Máy tính, máy chiếu, loa, míc, đèn downlight, đèn chiếu, đèn hắt sáng, máy quay, máy ảnh?/td> | 32 |
4.1.2. Thống kê phòng học
TT | Loại phòng | S?lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 | Hội trường, phòng học lớn trên 200 ch?/td> | 01 | 170 |
2 | Phòng học t?100 ?200 ch?/td> | 01 | 150 |
3 | Phòng học t?50-100 ch?/td> | 11 | 690 |
4 | S?phòng học dưới 50 ch?/td> | 7 | 289 |
5 | S?phòng học đa phương tiện | 03 | 248 |
6 | Thư viện | 01 | 165 |
4.1.3. Thống kê v?học liệu (k?c?e-book, cơ s?d?liệu điện t? trong thư viện
TT | Nhóm ngành đào tạo | S?lượng |
1 | Nhóm ngành I | |
2 | Nhóm ngành II | 1125 |
3 | Nhóm ngành III | 8716 |
4 | Nhóm ngành IV | |
5 | Nhóm ngành V | 2630 |
6 | Nhóm ngành VI | |
7 | Nhóm ngành VII | 599 |
4.2. Xác định ch?tiêu tuyển sinh
4.2.1 Danh sách giảng viên cơ hữu toàn trường (tính đến ngày 30/12/2019)
Thông tin chung v?GV | Chức danh | Bằng tốt nghiệp cao nhất | ||||||
H?và tên (xếp theo nhóm ngành) | Năm sinh | Ngành đào tạo | PGS | GS | ĐH | ThS | TS | TSKH |
Nhóm ngành II | ||||||||
Chu Văn Tuyển | 1986 | M?thuật | X | |||||
Đặng Th?Thu Hiền | 1982 | Ngh?thuật | X | |||||
Đào Nhật Linh | 1992 | Lý luận và lịch s?M?thuật Ứng dụng | X | |||||
Ngô Th?Phương Bình | 1974 | Thiết k?đ?họa | X | |||||
Nguyễn Gia Bình | 1955 | Thiết k?đ?họa | X | |||||
Nguyễn Long Tuyền | 1956 | Ngh?thuật học | X | |||||
Nguyễn Th?Dung | 1978 | Tạo dáng Công nghiệp | X | |||||
Nguyễn Th?Hương | 1985 | Thiết k?đ?họa | X | |||||
Nguyễn Thu Hương | 1979 | Hội họa | X | |||||
Phạm Th?Hằng | 1983 | M?thuật (Tạo hình ?Hội họa) | X | |||||
Trần Liên Hồng Nhung | 1993 | Thiết k?đ?họa | X | |||||
Vũ Huy Đĩnh | 1942 | Thiết k?đ?họa | X | |||||
Tổng của nhóm ngành | 3 | 8 | 1 | |||||
Nhóm ngành III | ||||||||
An Th?Kim Hoa | 1960 | Tài chính Ngân hàng | X | |||||
Bùi Hoàng Lân | 1974 | Quản tr?kinh doanh | X | |||||
Đặng Minh Châu | 1953 | Tài chính Ngân hàng | X | |||||
Đào Th?Nhâm | 1985 | Quản tr?kinh doanh | X | |||||
Đ?Th?Yến | 1978 | Kinh t?/td> | X | |||||
Hoàng Quốc Uy | 1985 | Kinh t?/td> | X | |||||
Lê Th?Liên Hương | 1972 | Tài chính Ngân hàng | X | |||||
Mai Th?Long | 1971 | Tài chính K?toán | X | |||||
Ngô Văn Điểm | 1954 | Kinh t?/td> | X | |||||
Nguyễn Quốc Việt | 1972 | Kinh t?/td> | X | |||||
Nguyễn Th?Hồng Thảo | 1983 | K?toán | X | |||||
Nguyễn Thi Kiều Anh | 1974 | Tài Chính K?toán | X | |||||
Nguyễn Th?Nh?Hà | 1956 | Tài chính Ngân hàng | X | |||||
Nguyễn Th?Trang | 1988 | Du lịch học | X | |||||
Nguyễn Th?Đô | 1962 | Quản tr?kinh doanh | X | |||||
Nguyễn Tiến Luận | 1952 | Kinh t?/td> | X | |||||
Nguyễn Trung Đức | 1991 | Quản tr?kinh doanh | X | |||||
Nguyễn Văn Hùng | 1972 | Quản tr?kinh doanh | X | |||||
Nguyễn Viết Vượng | 1949 | Kinh t?/td> | X | |||||
Phạm Thanh Nga | 1991 | Luật kinh t?/td> | X | |||||
Phạm Th?Hồng Phương | 1963 | Tài chính Ngân hàng | X | |||||
Phan Đắc Hoan | 1976 | K?toán | X | |||||
Trần Th?Hồng Quý | 1970 | K?toán | X | |||||
Trần Th?Lan | 1980 | Kinh t?Đối ngoại | X | |||||
Trần Th?Thanh Mai | 1960 | Tài chính Ngân hàng | X | |||||
Trần Th?Thu Hương | 1989 | K?toán | X | |||||
Trần Văn Xuyên | 1954 | Kinh t?/td> | X | |||||
Trịnh Ngọc Đức | 1971 | Tài chính ?Ngân hàng | X | |||||
Trịnh Thanh Bình | 1972 | Quản tr?kinh doanh | X | |||||
Trịnh Th?Hoa | 1954 | K?toán | X | |||||
Trịnh Thi Thu Hà | 1994 | Quản tr?kinh doanh/Tài chính Ngân hàng | X | |||||
Vũ Thanh Tuấn | 1989 | K?toán | X | |||||
Vũ Th?Kim Oanh | 1975 | Quản tr?kinh t?/td> | X | |||||
Vũ Th?Oanh | 1982 | K?toán | X | |||||
Vũ Văn Cường | 1975 | Du lịch | X | |||||
Vũ Văn Cường | 1986 | Du lịch học | X | |||||
Tổng của nhóm ngành | 25 | 11 | ||||||
Nhóm ngành V | ||||||||
Bùi Quang Điệp | 1987 | Công ngh?thông tin | X | |||||
Đ?Hoành Bá | 1986 | K?thuật Viễn thông | X | |||||
Đoàn Ngọc Tú | 1980 | Kiến trúc | X | |||||
Dương Văn Vinh | 1983 | Công ngh?thông tin | X | |||||
Hà Th?Hu?/td> | 1986 | M?thuật Ứng dụng | X | |||||
H?Văn Canh | 1945 | Công ngh?thông tin | X | |||||
Hoàng Văn Trinh | 1951 | Kiến trúc | X | |||||
Lê Hải Việt Hoàng | 1990 | Kiến trúc | X | |||||
Lê Quang Anh | 1982 | Kiến trúc | X | |||||
Lê Thanh | 1934 | Nội thất | X | |||||
Lê Văn Duẩn | 1976 | M?thuật | X | |||||
Ngô Doãn Đức | 1952 | Kiến trúc | X | |||||
Ngô Trí Nhân | 1979 | Kiến trúc | X | |||||
Nguyễn Bá Tường | 1954 | Công ngh?thông tin | X | |||||
Nguyễn Đức Quỳnh | 1951 | Công trình dân dụng và công nghiệp | X | |||||
Nguyễn Hoàng Phương Minh | 1990 | Nội thất | X | |||||
Nguyễn Quang Đức | 1986 | Điện t?Viễn thông | X | |||||
Nguyễn Th?Hương Thảo | 1989 | Thiết k?nội thất | X | |||||
Nguyễn Văn Huân | 1982 | Kiến trúc | X | |||||
Phạm Hữu Lợi | 1963 | M?thuật Ứng dụng | X | |||||
Phạm Phương Chi | 1984 | Kiến trúc | X | |||||
Phạm Th?Qu?/td> | 1949 | Toán tin | X | |||||
Phan Văn Bình | 1955 | K?thuật công trình xây dựng | X | |||||
Trần Đức Khuê | 1951 | Kiến trúc | X | |||||
Trần Đức Thịnh | 1984 | Công ngh?thông tin | X | |||||
Trần Ngọc Anh | 1978 | M?thuật ứng dụng | X | |||||
Trần Thanh Tùng | 1978 | M?thuật công nghiệp | X | |||||
Trần Th?Biển | 1974 | M?thuật ứng dụng | X | |||||
Trần Th?Giang Huấn | 1979 | Quản lý thông tin | X | |||||
Trịnh Bá Chiến | 1986 | Công ngh?thông tin | X | |||||
Vũ Mạnh Cường | 1968 | Công ngh?thông tin | X | |||||
Vũ Th?Huyền Trang | 1990 | M?thuật ứng dụng | X | |||||
Vũ Văn Hiểu | 1954 | Cấp thoát nước | X | |||||
Tổng của nhóm ngành | 2 | 23 | 8 | |||||
Nhóm ngành VII | ||||||||
Đào Th?Kim Thúy | 1996 | Quan h?công chúng | X | |||||
Đ?Th?Phương Hoa | 1984 | Xuất bản | X | |||||
Đoàn Th?Hà | 1991 | Ngôn ng?Nhật | X | |||||
Dương Ngọc Hoa | 1973 | Báo chí | X | |||||
Dương Xuân Sơn | 1954 | Báo chí | X | |||||
Hoàng Th?Thương | 1984 | Ngôn ng?Nhật | X | |||||
Khương Quỳnh Anh | 1976 | Ngôn ng?Nhật | X | |||||
Lê Th?Phượng | 1989 | Văn Học | X | |||||
Lê Tuấn Anh | 1993 | Phát thanh ?Truyền hình | X | |||||
Lương Duy Tùng | 1992 | Ngôn ng?Nhật | X | |||||
Nguyễn Diệu Linh | 1998 | Quản tr?kinh t?Vùng Aomori Chuo Gakuin ?Nhật Bản | X | |||||
Nguyễn Minh Hường | 1989 | Ngôn ng?Nhật | X | |||||
Nguyễn Th?Hảo | 1991 | Thạc sĩ Châu Á học ?chuyên ngành Ngôn ngữ?Nhật | X | |||||
Nguyễn Th?Mai Lan | 1979 | Báo chí | X | |||||
Nguyễn Th?Trang Ngân | 1990 | Văn hóa | X | |||||
Nguyễn Văn Ba | 1974 | Báo chí | X | |||||
Trần Th?Thúy Bình | 1978 | Báo chí | X | |||||
Trần Th?Yến Danh | 1984 | Quản tr?kinh doanh | X | |||||
Vũ Quỳnh Trang | 1988 | Quản tr?kinh t?Vùng Aomori Chuo Gakuin ?Nhật Bản | X | |||||
Vương Đình Hòa | 1958 | Ngôn ng?Nhật | X | |||||
Yuichi Koike | 1984 | C?nhân Xã hội học | X | |||||
Tổng của nhóm ngành | 2 | 18 | 1 | |||||
Tổng GV toàn trường | 7 | 74 | 21 |
Thông tin chung v?GV | Chức danh | Bằng tốt nghiệp cao nhất | ||||||
H?và tên | Năm sinh | Ngành đào tạo | PGS | GS | ĐH | ThS | TS | TSKH |
Nguyễn Đình Hùng | 1955 | Lịch s?/td> | X | |||||
Đồng Th?Thanh Hà | 1961 | Tiếng Anh | X | |||||
Tổng cộng | 1 | 1 |
STT | Trình đ? ngành đào tạo | Quyết định cho phép m?ngành đào tạo | Khối ngành |
1 | Thiết k?đ?ho?/td> | 2551/QĐ-BGDĐT ngày 26/03/2009 | II |
2 | Quản tr?kinh doanh | 5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008 | III |
3 | Tài chính ?Ngân hàng | 5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008 | III |
4 | K?toán | 5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008 | III |
5 | Thiết k?nội thất | 2551/QĐ-BGDĐT ngày 26/03/2009 | V |
6 | K?thuật công trình xây dựng | 3942/QĐ-BGDĐT ngày 01/09/2011 | V |
7 | K?thuật môi trường | 3942/QĐ-BGDĐT ngày 01/09/2011 | V |
8 | Kiến trúc | 2551/QĐ-BGDĐT ngày 26/03/2009 | V |
9 | Công ngh?thông tin | 3875/QĐ-BGDĐT ngày 28/09/2018 | V |
10 | Ngôn ng?Nhật | 3749/QĐ-BGDĐT ngày 25/09/2017 | VII |
11 | Quản lý kinh t?/td> | 4473/QĐ-BGDĐT ngày 20/07/2017 | VII |
12 | Quan h?công chúng | 2120/QĐ-BGDĐT ngày 18/06/2014 | VII |
13 | Kinh t?/td> | 5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008 | VII |
Khối ngành II: Thiết k?đ?họa
Khối ngành III: K?toán, Quản tr?kinh doanh, Tài chính ngân hàng.
Khối ngành V: Kiến trúc, Kĩ thuật công trình, Kĩ thuật môi trường, Công ngh?thông tin, Thiết k?nội thất
Khối ngành VII: Quan h?công chúng, Ngôn ng?Nhật, Kinh t?/p>
STT | Khối ngành | Giáo sư | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Quy đổi theo h?s?/strong> |
1 | Khối ngành I | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Khối ngành II | 0 | 0 | 1 | 8 | 3 | 10.9 |
3 | Khối ngành III | 0 | 1 | 10 | 25 | 0 | 48 |
4 | Khối ngành IV | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Khối ngành V | 0 | 3 | 6 | 23 | 1 | 44.3 |
6 | Khối ngành VI | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Khối ngành VII | 0 | 1 | 0 | 18 | 2 | 21.6 |
8 | Tổng s?thực | 0 | 5 | 17 | 74 | 6 | 124.8 |
STT | Khối ngành | Giáo sư | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Quy đổi |
1 | Khối ngành VII | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
STT | Khối ngành | Giáo sư | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Quy đổi theo h?s?/strong> |
1 | Khối ngành I | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Khối ngành II | 0 | 0 | 1 | 9 | 1 | 2.2 |
3 | Khối ngành III | 0 | 7 | 17 | 17 | 0 | 14.4 |
4 | Khối ngành IV | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Khối ngành V | 0 | 0 | 1 | 18 | 0 | 4 |
6 | Khối ngành VI | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Khối ngành VII | 0 | 0 | 1 | 8 | 2 | 2 |
8 | Tổng s?thực | 0 | 7 | 20 | 52 | 3 | 22.6 |
4.3.2 Xác định ch?tiêu tuyển sinh tối đa năm 2020 dựa trên tiêu chí 1
Ch?tiêu được tính dựa theo Thông tư s?06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 được sửa đổi và b?sung bởi TT 07/2020/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 03 năm 2020 của B?Giáo dục và Đào tạo quy định v?việc xác định ch?tiêu tuyển sinh đối với các cơ s?giáo dục đại học.
Khối ngành | GVni | GVmc | Tổng s?GV quy đổi | Ch?tiêu tuyển sinh tối đa | Sĩ s?sinh viên đang đào tạo | Ch?tiêu tuyển sinh tối đa năm 2020 |
I | ||||||
II | 10.9 | 109 | 70 | 39 | ||
III | 48 | 1200 | 365 | 835 | ||
IV | ||||||
V | 44.3 | 886 | 115 | 771 | ||
VI | ||||||
VII | 21.6 | 540 | 233 | 307 | ||
TỔNG | 2735 | 783 | 1952 |
Căn c?điều 7 thông tư 07/2020/TT-BGĐT v?việc sửa đổi một s?điều của thông tư 06/2018/TT- BGDĐT của B?trưởng B?Giáo dục và Đào tạo v?việc xác định ch?tiêu tuyển sinh. Trường Đại học Nguyễn Trãi t?xác định ch?tiêu.
STT | Ngành | Ch?tiêu tuyển sinh tối đa |
1 | Khối ngành II: Thiết k?đ?họa | 25 |
2 | Khối ngành III: K?toán, Quản tr?kinh doanh, Tài chính ngân hàng. | 135 |
3 | Khối ngành V: Kiến trúc, Kĩ thuật công trình, Kĩ thuật môi trường, Thiết k?nội thất, Công ngh?thông tin | 140 |
4 | Khối ngành VII: Quan h?công chúng, Ngôn ng?Nhật, Kinh t?/td> | 100 |
TỔNG | 400 |
5.1. Năm tuyển sinh 2018
Nhóm ngành | Ch?tiêu
Tuyển sinh |
S?SV trúng tuyển nhập học |
S?SV tốt nghiệp | Trong đó s?SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng (%) | ||||
ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | |
Nhóm ngành I | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm ngành II | 40 | 0 | 27 | 0 | 20 | 0 | 95 | 0 |
Nhóm ngành III | 245 | 0 | 101 | 0 | 41 | 0 | 93 | 0 |
Nhóm ngành IV | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm ngành V | 110 | 0 | 22 | 0 | 82 | 0 | 99 | 0 |
Nhóm ngành VI | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm ngành VII | 105 | 0 | 53 | 0 | 9 | 0 | 96 | 0 |
Tổng | 500 | 203 | 152 | 96 |
T?l?thí sinh tốt nghiệp có việc làm sau 12 tháng là: 96%
5.2. Năm tuyển sinh 2019
Nhóm ngành | Ch?tiêu
Tuyển sinh |
S?SV trúng tuyển nhập học |
S?SV tốt nghiệp | Trong đó s?SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng (%) | ||||
ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | |
Nhóm ngành I | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm ngành II | 25 | 0 | 24 | 0 | 13 | 0 | 85 | 0 |
Nhóm ngành III | 135 | 0 | 128 | 0 | 86 | 0 | 87 | 0 |
Nhóm ngành IV | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm ngành V | 140 | 0 | 29 | 0 | 41 | 0 | 93 | 0 |
Nhóm ngành VI | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm ngành VII | 100 | 0 | 157 | 0 | 10 | 0 | 90 | 0 |
Tổng | 400 | 338 | 150 | 89 |
T?l?thí sinh tốt nghiệp có việc làm sau 12 tháng là: 89%
?Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường 9.887.383.500đồng/năm
?Tổng chi phí đào tạo trung bình d?kiến 1 sinh viên/năm: 27.691.000 đồng/năm
Ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
TS.Nguyễn Tiến Luận
]]>
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI
PH?LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019
(Kèm theo công văn s? 707 ngày tháng 28 năm 02 của Trường Đại học Nguyễn Trãi)
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019
1. Thông tin chung v?trường
1.1.Tên trường, s?mệnh, địa ch?các tr?s?(cơ s?và phân hiệu) và địa ch?trang web
?Trường Đại học Nguyễn Trãi
?S?mệnh: Trường Đại học Nguyễn Trãi là trung tâm đào tạo và bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học theo hướng tiệm cận và đạt chuẩn quốc t? xây dựng và phát triển môi trường học thuật, văn hóa trung thực, nhân văn; góp phần quan trọng trong s?nghiệp giáo dục đại học Việt Nam và hội nhập quốc t?
?Địa ch? S?28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
?Địa ch?website: www.pagineneve.com/ www.smart-ntu.pagineneve.com
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành |
Quy mô hiện tại |
|||
Đại học |
CĐSP |
|||
GD chính quy (ghi rõ s?NCS, s?học cao học, s?SV đại học) |
GDTX (ghi rõ s?SV ĐH) |
GD chính quy |
GDTX |
|
Nhóm ngành I |
||||
Nhóm ngành II |
119 SV |
|||
Nhóm ngành III |
342 SV |
|||
Nhóm ngành IV |
||||
Nhóm ngành V |
82 SV |
|||
Nhóm ngành VI |
||||
Nhóm ngành VII |
89 SV |
|||
Tổng (ghi rõ c?s?NCS, cao học, SV ĐH, CĐ) |
632 SV |
1.3. Thông tin v?tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
?Xét tuyển theo kết qu?học b?THPT và điểm thi THPT quốc gia
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy t?kết qu?của K?thi THPT quốc gia)
?Trường t?chức 2 phương án tuyển sinh:
+ Phương án 1: Xét tuyển theo kết qu?thi THPT quốc gia
Nhóm ngành/ Ngành/ t?hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh -2 |
Năm tuyển sinh -1 |
||||
Ch?tiêu |
S?trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ch?tiêu |
S?trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Nhóm ngành II -Ngành Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất T?hợp 1: Ng?văn, Toán, Vật lý T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Lịch s?/p> T?hợp 3: Ng?văn, Toán, Địa lý T?hợp 4: Ng?văn, Vật lý, Địa lý |
6 |
15 |
5 |
14 |
||
Nhóm ngành III Ngành Quản tr?kinh doanh T?hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Tiếng Anh T?hợp 3: Toán, Lịch s? Địa lý T?hợp 4: Ng?văn, Toán, Địa lý Ngành K?toán T?hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Tiếng Anh T?hợp 3: Toán, Lịch s? Địa lý T?hợp 4: Ng?văn, Toán, Địa lý Ngành Tài chính Ngân hàng T?hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Tiếng Anh T?hợp 3: Toán, Lịch s? Địa lý T?hợp 4: Ng?văn, Toán, Địa lý |
3 |
15 |
4 |
14 |
||
Nhóm ngành V Ngành Kiến trúc T?hợp 1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh T?hợp 2: Toán, Vật lý, Hóa học T?hợp 3: Toán, Vật lý, Lịch s?/p> T?hợp 4: Toán, Lịch s? Địa lý Ngành K?thuật môi truờng T?hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học T?hợp 2: Toán, Sinh học, Lịch s?/p> T?hợp 3: Toán, Sinh học, Địa lý T?hợp 4: Toán, Sinh học, Ng?văn Ngành K?thuật công trình xây dựng T?hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Vật lý T?hợp 3: Ng?văn, Toán, Địa lý T?hợp 4: Toán, Lịch s? Địa lý |
2 |
15 |
0 |
14 |
||
sNhóm ngành VII Ngành Quan h?công chúng T?hợp 1: Toán, Văn. Anh T?hợp 2: Toán Lý Anh T?hợp 3: Toán, Lý, Hóa T?hợp 4: Văn, S? Địa Ngành Ngôn ng?Nhật T?hợp 1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh T?hợp 2: Ng?văn, Toán, Tiếng Anh T?hợp 3: Ng?văn, Lịch s? Địa lý T?hợp 4: Ng?văn, Lịch s? Tiếng Nhật |
0 |
15 |
12 |
14 |
||
GV các môn chung |
||||||
Tổng |
11 |
X |
21 |
X |
?Phương án 2: Xét tuyển theo kết qu?học b?THPT
2. Thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh;
?Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh;
?Tuyển sinh trong c?nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
?Nhà trường t?chức thực hiện đồng thời 2 phương thức tuyển sinh như sau:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qu?k?thi quốc gia do B?Giáo dục và Đào tạo t?chức, chiếm 40% tổng ch?tiêu
+ Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (dựa vào kết qu?học tập tại trường THPT), chiếm 60% tổng ch?tiêu.
2.4. Ch?tiêu tuyển sinh: Ch?tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình đ?đào tạo;
?Tổng ch?tiêu tuyển sinh: 400 sinh viên
+ Ch?tiêu theo phương thức 1 (xét điểm THPT quốc gia): 160 sinh viên (40%)
STT |
Ngành |
Ch?tiêu |
1 |
Quản tr?kinh doanh |
54 |
2 |
K?toán |
|
3 |
Tài chính ngân hàng |
|
4 |
Quan h?công chúng |
20 |
5 |
Thiết k?đ?họa |
10 |
6 |
Thiết k?nội thất |
|
7 |
Kiến trúc |
26 |
8 |
K?thuật môi trường |
|
9 |
K?thuật công trình xây dựng |
|
10 |
Ngôn ng?Nhật |
20 |
11 |
Công ngh?thông tin |
20 |
+ Ch?tiêu theo phương thức 2 (xét tuyển học b?THPT): 240 sinh viên (60%)
STT |
Ngành |
Ch?tiêu |
1 |
Quản tr?kinh doanh |
81 |
2 |
K?toán |
|
3 |
Tài chính ngân hàng |
|
4 |
Quan h?công chúng |
30 |
5 |
Thiết k?đ?họa |
30 |
6 |
Thiết k?nội thất |
|
7 |
Kiến trúc |
39 |
8 |
K?thuật môi trường |
|
9 |
K?thuật công trình xây dựng |
|
10 |
Ngôn ng?Nhật |
30 |
11 |
Công ngh?thông tin |
30 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;
?Phương thức 1: Xét theo điểm k?thi THPT quốc gia do B?Giáo dục và Đào tạo t?chức. Căn c?vào kết qu?thi THPT Quốc Gia, Hội đồng tuyển sinh của Nhà trường s?xác định mức điểm nhận h?sơ xét tuyển và công b?rộng rãi.
+ Ch?xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào trường với h?sơ đầy đ? hợp l?và đúng quy định;
+ Điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển sau không thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước ;
+ Nguyên tắc xét tuyển chung: xét t?cao xuống thấp cho đ?40% ch?tiêu đã xác định;
+ Đối với ngành năng khiếu lấy kết qu?môn thi: Toán, Lý, Văn theo k?thi Quốc Gia.
+ S?dụng kết qu?thi môn năng khiếu của trường có cùng môn xét tuyển.
? Phương thức 2: Xét tuyển theo kết qu?học b?THPT
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Hạnh kiểm xếp loại Khá tr?lên;
+ Điều kiện xét tuyển:
Dựa vào kết qu?học tập của c?năm lớp 12. C?th? Tổng ĐTB các môn học theo khối t?hợp môn xét tuyển c?năm lớp 12 ?8.0
Hoặc dựa vào kết qu?học tập của 5 HK. C?th?tổng ĐTB các môn học theo t?hợp môn xét tuyển HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1 lớp 12 ?90
2.6. Các thông tin cần thiết khác đ?thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã s?trường, mã s?ngành, t?hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các t?hợp; các điều kiện ph?s?dụng trong xét tuyển?/p>
?Mã trường: NTU
?Mã ngành và t?hợp môn xét tuyển, c?th?
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
T?hợp môn xét tuyển |
1 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
2 |
Thiết k?đ?họa |
7210403 |
|
3 |
Thiết k?nội thất |
7580108 |
|
4 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
|
5 |
Quản tr?kinh doanh |
7340101 |
|
6 |
Quan h?công chúng |
7320108 |
|
7 |
K?toán |
7340301 |
|
8 |
K?thuật môi trường |
7520320 |
|
9 |
(Công ngh? K?thuật công trình xây dựng |
7510102 |
|
10 |
Ngôn ng?Nhật |
7220209 |
|
11 |
Công ngh?thông tin |
7480201 |
|
?Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các t?hợp: không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai t?hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
?Các điều kiện ph?s?dụng trong xét tuyển:
+ Đối với các t?hợp môn xét tuyển có môn Toán: trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn; Trường hợp các thí sinh có điểm môn Toán bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Lý hoặc điểm Ng?văn hoặc điểm tiếng Anh cao hơn (trong t?hợp môn có các môn trên)
+ Đối với t?hợp môn xét tuyển có môn ng?Văn: trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm ng?Văn cao hơn; Trường hợp các thí sinh có điểm ng?Văn bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm Lịch s?cao hơn.
2.7. T?chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, t?hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo?/p>
Bước 1: H?sơ đăng kí xét tuyển, thời gian
?H?sơ đăng ký xét tuyển: Giấy chứng nhận kết qu?thi THPT quốc gia (nếu xét theo phương thức 1), Bản sao học b?THPT (nếu xét tuyển theo phương thức 2)
?Thời gian đăng ký xét tuyển: Đợt 1 t?tháng 1 đến tháng 15/3 hàng năm; Đợt 2 t?tháng 4 đến hết tháng 5; Đợt 3 t?tháng 7 đến tháng 9 hàng năm, phù hợp với phương thức đào tạo theo tín ch?
?Phương thức nộp h?sơ: Nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện v?địa ch? Phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên ?Trường Đại học Nguyễn Trãi, S?28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. S?điện thoại: 0981 922 641. Hotline: 0988.242.896
?Đăng ký trực tuyến qua Website của Trường: pagineneve.com hoặc www.smart-ntu.pagineneve.com
Bước 2: Xét h?sơ
?Nhà trường t?chức xét h?sơ theo các tiêu chí đã nêu trên;
?Trường thông báo kết qu?xét h?sơ cho những h?sơ đạt yêu cầu trên Website của Trường.
Bước 3: Xét tuyển
?Xét tuyển theo nguyên tắc lấy t?cao xuống thấp cho đến khi đ?ch?tiêu.
?Thông báo kết qu?xét tuyển trên Website của Nhà trường.
Bước 4: Nhập học
?Những thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển s?nhận được thông báo nhập học.
?Khi nhập học, thí sinh mang theo h?sơ bản gốc đ?đối chiếu.
2.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;?/p>
?Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo ban hành.
?Nhà trường tuyển thẳng những đối tượng theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo.
?Ch?đ?ưu tiên được thực hiện theo đúng Quy định trong Quy ch?tuyển sinh ĐH, CĐ h?chính quy và điểm ưu tiên ch?cộng vào đ?xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng tối thiểu.
?Nhà trường xét tuyển lấy t?cao xuống thấp cho đến khi đ?ch?tiêu.
?Đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, Nhà trường ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học k?THPT của môn Toán hoặc Văn cao hơn theo t?hợp 3 môn (Trong trường hợp t?hợp 3 môn có c?môn Toán và môn Văn thì ưu tiên môn Toán).
2.9. L?phí xét tuyển/thi tuyển;
L?phí tuyển sinh: Thực hiện theo các quy định tại Thông tư liên tịch s?21/2010/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Liên tịch B?Tài chính ?B?Giáo dục và Đào tạo quy định ch?đ?thu và s?dụng l?phí d?thi, d?tuyển (l?phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp và Thông tư liên tịch s?25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT v?việc sửa đổi, b?sung một s?điều của Thông tư liên tịch s?21/2010/TTLT/BTC-BGDĐT.
2.10. Học phí d?kiến với sinh viên chính quy; và, l?trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có);
D?kiến học phí toàn khóa đối với khối ngành kinh t? ngôn ng?tương đương 88,2 triệu đồng
D?kiến học phí toàn khóa đối với khối ngành k?thuật, thiết k? kiến trúc tương đương 127.2 triệu đồng
2.11. Thông tin h?tr?đ?giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký d?thi, đăng ký xét tuyển đại học h?chính quy, tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp các nhóm ngành đào tạo giáo viên h?chính quy năm 2019
Địa ch?Website của trường: //www.ntu.vn/
Thông tin trực h?tr?đ?giải đáp thắc mắc:
STT |
H?và tên |
Chức danh, chức v?/strong> |
Điện thoại |
|
1 |
Trần Văn Tuyến |
Trưởng Ban TS&TT |
0981924302 |
|
2 |
Vũ Ngọc Thanh |
Phó ban TS&TT |
0981922641 |
|
3 |
Nguyễn Th?Thu Hằng |
Phó ban TS&TT |
0961003912 |
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định)?
3. Thời gian d?kiến tuyển sinh các đợt b?sung trong năm
3.1 Tuyển b?sung đợt 1: T?ngày 20/08/2019 đến ngày 30/08/2019
3.2 Tuyển b?sung đợt 2: T? ngày 05/09/2019 đến ngày 30/09/2019
4. Thông tin v?các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
4.1. Cơ s?vật chất phục v?đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết b?/p>
TT |
Tên |
Các trang thiết b?chính |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Phòng thực hành M?thuật ứng dụng |
Bảng v? giá v? tượng,?/p> |
64 |
2 |
Phòng thực hành K?toán |
Máy tính, phần mềm, máy chiếu?/p> |
98 |
3 |
Phòng thực hành mô hình công ty ảo |
Máy tính, phần mềm, máy chiếu?/p> |
150 |
4 |
Phòng thực hành Quản tr?kinh doanh |
Máy tính, máy chiếu?/p> |
98 |
5 |
Phòng thực hành Truyền thông |
Máy tính, máy chiếu, loa, míc, đèn downlight, đèn chiếu, đèn hắt sáng, máy quay, máy ảnh?/p> |
32 |
4.1.2. Thống kê phòng học
TT |
Loại phòng |
S?lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 ch?/p> |
01 |
170 |
2 |
Phòng học t?100 ?200 ch?/p> |
01 |
150 |
3 |
Phòng học t?50-100 ch?/p> |
11 |
690 |
4 |
S?phòng học dưới 50 ch?/p> |
7 |
289 |
5 |
S?phòng học đa phương tiện |
03 |
248 |
6 |
Thư viện |
01 |
165 |
4.1.3. Thống kê v?học liệu (k?c?e-book, cơ s?d?liệu điện t? trong thư viện
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
S?lượng |
1 |
Nhóm ngành I |
|
2 |
Nhóm ngành II |
1125 |
3 |
Nhóm ngành III |
8716 |
4 |
Nhóm ngành IV |
|
5 |
Nhóm ngành V |
2630 |
6 |
Nhóm ngành VI |
|
7 |
Nhóm ngành VII |
599 |
4.2. Xác định ch?tiêu tuyển sinh
4.2.1 Danh sách giảng viên cơ hữu toàn trường (tính đến ngày 30/11/2017)
a) Danh sách giảng viên cơ hữu ngành
Thông tin chung v?GV |
Chức danh |
Bằng tốt nghiệp cao nhất |
||||||
H?và tên (xếp theo nhóm ngành) |
Năm sinh |
Ngành đào tạo |
PGS |
GS |
ĐH |
ThS |
TS |
TSKH |
Nhóm ngành II |
||||||||
Đặng Quý Khoa |
1936 |
Thiết k?đ?họa |
X |
|||||
Vũ Huy Đĩnh |
1942 |
Thiết k?đ?họa |
X |
|||||
Nguyễn Long Tuyền |
1956 |
Thiết k?đ?họa |
X |
|||||
Nguyễn Gia Bình |
1955 |
Thiết k?đ?họa |
X |
|||||
Nguyễn Thu Hương |
1979 |
Thiết k?đ?họa |
X |
|||||
Đặng Th?Thu Hiền |
1982 |
Thiết k?đ?họa |
X |
|||||
Trần Liên Hồng Nhung |
1993 |
Thiết k?đ?họa |
X |
|||||
Nguyễn Th?Hương |
1985 |
Thiết k?đ?họa |
X |
|||||
Tổng của nhóm ngành |
1 |
2 |
5 |
|||||
Nhóm ngành III |
||||||||
Trịnh Th?Hoa |
1954 |
Tài chính Ngân hàng |
X |
|||||
Trịnh Ngọc Đức |
1971 |
Tài chính Ngân hàng |
X |
|||||
Trần Th?Thu Hương |
1989 |
K?toán |
X |
|||||
Nguyễn Th?Hồng Thảo |
1983 |
K?toán |
X |
|||||
Trần Th?Hồng Quý |
1970 |
K?toán |
X |
|||||
Nguyễn Tiến Luận |
1952 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Trần Văn Xuyên |
1954 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Ngô Văn Điểm |
1951 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Ngô Duy Ng?/p> |
1952 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Nguyễn Văn Lịch |
1959 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Nguyễn Văn Hùng |
1972 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Trần Th?Lan |
1980 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Đào Th?Nhâm |
1985 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Nguyễn Th?Trang |
1988 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Trần Diễm Hằng |
1987 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Vũ Văn Cường |
1986 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Vũ Th?Kim Oanh |
1975 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Nguyễn Th?Thúy Hằng |
1985 |
Quản tr?Kinh doanh |
X |
|||||
Tổng của nhóm ngành |
1 |
11 |
6 |
|||||
Nhóm ngành V |
||||||||
Lê Thanh |
1933 |
Thiết k?nội thất |
X |
|||||
Nguyễn Th?Hương Thảo |
1989 |
Thiết k?nội thất |
X |
|||||
Nguyễn Hoàng Phương Minh |
1990 |
Thiết k?nội thất |
X |
|||||
Nguyễn Hà Giang |
1977 |
Thiết k?nội thất |
X |
|||||
Ngô Doãn Đức |
1952 |
Kiến trúc |
X |
|||||
Hoàng Văn Trinh |
1951 |
Kiến trúc |
X |
|||||
Trần Đức Khuê |
1951 |
Kiến trúc |
X |
|||||
Đoàn Ngọc Tú |
1980 |
Kiến trúc |
X |
|||||
Nguyễn Văn Huân |
1982 |
Kiến trúc |
X |
|||||
Ngô Trí Nhân |
1979 |
Kiến trúc |
X |
|||||
Lê Quang Anh |
1982 |
Kiến trúc |
X |
|||||
Lê Hải Việt Hoàng |
1990 |
Kiến trúc |
X |
|||||
Nguyễn Quang Dương |
1979 |
Kiến trúc |
X |
|||||
Nguyễn Đức Quỳnh |
1951 |
Kiến trúc |
X |
|||||
Phan Văn Bình |
1955 |
K?thuật công trình xây dựng |
X |
|||||
Vũ Văn Hiểu |
1954 |
K?thuật môi trường |
X |
|||||
Phạm Th?Qu?/p> |
1949 |
Công ngh?thông tin |
X |
|||||
H?Văn Canh |
1945 |
Công ngh?thông tin |
X |
|||||
Nguyễn Bá Tường |
1950 |
Công ngh?thông tin |
X |
X |
||||
H?Khánh Lâm |
1951 |
Công ngh?thông tin |
X |
|||||
Bùi Quang Điệp |
1987 |
Công ngh?thông tin |
X |
|||||
Trịnh Bá Chiến |
1986 |
Công ngh?thông tin |
X |
|||||
Dương Văn Vinh |
1983 |
Công ngh?thông tin |
X |
|||||
Trần Th?Giang Huấn |
1977 |
Công ngh?thông tin |
X |
|||||
Tổng của nhóm ngành |
3 |
2 |
11 |
9 |
||||
Nhóm ngành VII |
||||||||
Dương Xuân Sơn |
1954 |
Quan h?công chúng |
X |
|||||
Dương Ngọc Hoa |
1973 |
Quan h?công chúng |
X |
|||||
Lê Th?Phượng |
1989 |
Quan h?công chúng |
X |
|||||
Vương Đình Hòa |
1958 |
Ngôn ng?Nhật |
X |
|||||
Đoàn Th?Hà |
1991 |
Ngôn ng?Nhật |
X |
|||||
Lại Hồng Hà |
1981 |
Ngôn ng?Nhật |
X |
|||||
Tổng của nhóm ngành |
1 |
5 |
||||||
Tổng GV toàn trường |
5 |
4 |
30 |
15 |
b) Danh sách giảng viên cơ hữu môn chung toàn trường
Thông tin chung v?GV |
Chức danh |
Bằng tốt nghiệp cao nhất |
||||||
H?và tên |
Năm sinh |
Ngành đào tạo |
PGS |
GS |
ĐH |
ThS |
TS |
TSKH |
Dương Văn Quảng |
1952 |
Quan h?quốc t?/p> |
X |
|||||
Vũ Dương Huân |
1950 |
Lịch s?/p> |
X |
|||||
Nguyễn Phương Bình |
1954 |
Chính tr?/p> |
X |
|||||
Đồng Th?Thanh Hà |
1961 |
Tiếng Anh |
X |
|||||
Hoàng Th?Thùy Linh |
1989 |
Tiếng Anh |
X |
|||||
Tổng cộng |
2 |
1 |
2 |
c) Khối ngành đào tạo
STT |
Trình đ? ngành đào tạo |
Quyết định cho phép m?ngành đào tạo |
Khối ngành |
1 |
Thiết k?đ?ho?/p> |
2551/QĐ-BGDĐT ngày 26/03/2009 |
II |
2 |
Quản tr?kinh doanh |
5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008 |
III |
3 |
Tài chính ?Ngân hàng |
5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008 |
III |
4 |
K?toán |
5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008 |
III |
5 |
Thiết k?nội thất |
2551/QĐ-BGDĐT ngày 26/03/2009 |
V |
6 |
K?thuật công trình xây dựng |
3942/QĐ-BGDĐT ngày 01/09/2011 |
V |
7 |
K?thuật môi trường |
3942/QĐ-BGDĐT ngày 01/09/2011 |
V |
8 |
Kiến trúc |
2551/QĐ-BGDĐT ngày 26/03/2009 |
V |
9 |
Công ngh?thông tin |
3875/QĐ-BGDĐT ngày 28/09/2018 |
V |
10 |
Ngôn ng?Nhật |
3749/QĐ-BGDĐT ngày 25/09/2017 |
VII |
11 |
Quản lý kinh t?/p> |
4473/QĐ-BGDĐT ngày 20/07/2017 |
VII |
12 |
Quan h?công chúng |
2120/QĐ-BGDĐT ngày 18/06/2014 |
VII |
13 |
Kinh t?/p> |
5391/QĐ-BGDĐT ngày 21/08/2008 |
VII |
Khối ngành II: Thiết k?đ?họa
Khối ngành III: K?toán, Quản tr?kinh doanh, Tài chính ngân hàng.
Khối ngành V: Kiến trúc, Kĩ thuật công trình, Kĩ thuật môi trường, Công ngh?thông tin, Thiết k?nội thất
Khối ngành VII: Quan h?công chúng, Ngôn ng?Nhật, Kinh t?/p>
d) T?l?giảng viên ngành quy đổi theo khối ngành
STT |
Khối ngành |
Giáo sư |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Quy đổi theo h?s?/strong> |
1 |
Khối ngành I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Khối ngành II |
0 |
1 |
1 |
4 |
2 |
10 |
3 |
Khối ngành III |
0 |
1 |
6 |
11 |
0 |
26 |
4 |
Khối ngành IV |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Khối ngành V |
0 |
3 |
8 |
11 |
2 |
37 |
6 |
Khối ngành VI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Khối ngành VII |
1 |
7 |
12 |
5 |
0 |
81 |
8 |
Tổng s?thực |
1 |
12 |
27 |
29 |
4 |
154 |
e) T?l?giảng viên cơ hữu các môn học chung quy đổi theo khối ngành (người)
STT |
Khối ngành |
Giáo sư |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Quy đổi |
1 |
Khối ngành III |
1 |
2 |
0 |
2 |
0 |
15 |
4.3.2 Xác định ch?tiêu tuyển sinh tối đa năm 2018 dựa trên tiêu chí 1
Ch?tiêu được tính dựa theo Thông tư s?32/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của B?Giáo dục và Đào tạo quy định v?việc xác định ch?tiêu tuyển sinh đối với các cơ s?giáo dục đại học.
Khối ngành |
GVni |
GVmc |
Tổng s?GV quy đổi |
Ch?tiêu tuyển sinh tối đa |
Sĩ s?sinh viên đang đào tạo |
Ch?tiêu tuyển sinh tối đa năm 2019 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
8 |
0 |
10 |
100 |
89 |
46 |
III |
18 |
5 |
31 |
775 |
314 |
533 |
IV |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
24 |
0 |
37 |
740 |
100 |
817 |
VI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VII |
25 |
0 |
81 |
273 |
144 |
262 |
TỔNG |
1.888 |
647 |
1.658 |
C?th?
STT |
Ngành |
Ch?tiêu tuyển sinh tối đa |
1 |
Khôi ngành II: Thiết k?đ?họa |
46 |
2 |
Khôi ngành III: K?toán, Quản tr?kinh doanh, Tài chính ngân hàng. |
533 |
3 |
Khối ngành V: Kiến trúc, Kĩ thuật công trình, Kĩ thuật môi trường, Thiết k?nội thất, Công ngh?thông tin |
817 |
4 |
Khối ngành VII: Quan h?công chúng, Ngôn ng?Nhật, Kinh t?/p> |
262 |
TỔNG |
1.658 |
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 năm gần nhất)
Nhóm ngành |
Ch?tiêu Tuyển sinh |
S?SV trúng tuyển nhập học |
S?SV tốt nghiệp |
Trong đó s?SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng |
||||
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
|
Nhóm ngành I |
||||||||
Nhóm ngành II |
0 |
0 |
53 |
52 |
||||
Nhóm ngành III |
0 |
0 |
64 |
62 |
||||
Nhóm ngành IV |
||||||||
Nhóm ngành V |
0 |
0 |
161 |
155 |
||||
Nhóm ngành VI |
||||||||
Nhóm ngành VII |
0 |
0 |
9 |
7 |
||||
Tổng |
0 |
0 |
287 |
276 |
T?l?thí sinh tốt nghiệp có việc làm sau 12 tháng là: 96%
6. Tài chính
?Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường 14.700 triệu đồng/năm
?Tổng chi phí đào tạo trung bình d?kiến 1 sinh viên/năm: 13.230 triệu/năm
Hà Nội, Ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
TS. Nguyễn Tiến Luận
]]>